So sánh: 18:2 + 45 . . . 14:2 + 46
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
So sánh:
16 : 2 . . . 14 : 2
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C =
Dấu cần điền vào chỗ chấm là >
Đáp án là B
So sánh
234 … 243
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. >
B. <
C. =
Hai số đều có hàng trăm là chữ số 2; hàng chục có 3<4 nên 234<243.
Dấu cần điền vào chỗ trống là “<”.
Đáp án cần chọn là B.
So sánh:
28 : 4 . . 32 : 4
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
So sánh:
27 : 3 . . . 24 : 3
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. >
C =
Dấu cần điền vào chỗ chấm là >
Đáp án là B
So sánh:
28 : 4 . . 32 : 4
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1 8 + 3 5 . . . 1 4 + 7 20
A. <
B. >
C. =
Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm
a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút
b, 7 5 × 8 7 = 5 7 : 8 7
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
7 phút 10 giây = 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < 1 tạ
2 tạ 4 yến < 1 tấn
67km 5dam > 6705 m
hm> 97 km
Điền dấu <; >; = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 32 + 7...40 b) 32 + 14......14 + 32
45 + 4....54 + 5 69 - 9......96 - 6
55 - 5... 40 + 5 57 - 1.......57 + 1
- Tính giá trị ở mỗi vế.
- So sánh rồi điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
a) 32 + 7 < 40 b) 32 + 14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 69 - 9 < 96 - 6
55 - 5 > 40 + 5 57 - 1 < 57 + 1