Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
Đáp án: swim
=> If you swim in this lake, you'll shiver from cold.
Tạm dịch: Nếu bạn bơi trong hồ này, bạn sẽ bị lạnh.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: looked
=> Lisa would find the milk if she looked for it in the fridge.
Tạm dịch: Lisa sẽ tìm thấy sữa nếu cô ấy tìm nó trong tủ lạnh.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: had
=> I would repair the roof myself if I had a long ladder.
Tạm dịch: Tôi sẽ tự sửa chữa mái nhà nếu tôi có một chiếc thang dài.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: would call
=> I would call the police if I were you.
Tạm dịch: Tôi sẽ gọi cảnh sát nếu tôi là bạn.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: did not talk
=> You would hear my explanation if you did not talk so much.
Tạm dịch: Bạn sẽ nghe được lời giải thích của tôi nếu bạn không nói nhiều như thế.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V(simple past), S + could/ would/ might + V (bare infinitive)
Đáp án: would understand
=> If you spoke louder, your classmates would understand you.
Tạm dịch: Nếu bạn nói to hơn, bạn học của bạn sẽ hiểu bạn.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
Đáp án: will have
=> If we meet at 9:30, we will have plenty of time.
Tạm dịch: Nếu chúng ta gặp nhau lúc 9:30, chúng ta sẽ có nhiều thời gian
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
Đáp án: press
=> The door will be unlocked if you press the green button.
Tạm dịch: Cửa sẽ được mở khóa nếu bạn nhấn nút màu xanh lục.
Give the correct form of verbs in the brackets using Conditional sentence type 1 and 2.
- Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
- Cấu trúc: If + S + V (simple present), S + will/ won’t + V (bare infinitive)
Đáp án: will have
=> If you pass your examination, we will have a celebration.
Tạm dịch: Nếu bạn vượt qua kỳ thi này, chúng ta sẽ có một lễ kỷ niệm.