Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình − 3 x 2 + 5 x + 1 = 0
A. − 5 6
B. 5 6
C. − 5 3
D. 5 3
a) Cho phương trình $x^{2}-m x-10 m+2=0$ có một nghiệm $x_{1}=-4$. Tìm $m$ và nghiệm còn lại.
b) Cho phương trình $x^{2}-6 x+7=0 .$ Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích của hai nghiệm của phương trình đó.
a, Do \(x=-4\)là một nghiệm của pt trên nên
Thay \(x=-4\)vào pt trên pt có dạng :
\(16+4m-10m+2=0\Leftrightarrow-6m=-18\Leftrightarrow m=3\)
Thay m = 3 vào pt, pt có dạng : \(x^2-3x-28=0\)
\(\Delta=9-4.\left(-28\right)=9+112=121>0\)
vậy pt có 2 nghiệm pb : \(x_1=\frac{3-11}{2}=-\frac{8}{2}=-4;x_2=\frac{3+11}{2}=7\)
b, Theo Vi et : \(\hept{\begin{cases}x_1+x_2=-\frac{b}{a}=6\\x_1x_2=\frac{c}{a}=7\end{cases}}\)
Vậy m=3, và ngiệm còn lại x2=7
a)
m = 3
x2=7
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
5x2 + x + 2 = 0
Phương trình 5x2 + x + 2 = 0
Có a = 5; b = 1; c = 2 ⇒ Δ = 12 – 4.2.5 = -39 < 0
⇒ Phương trình vô nghiệm.
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau:
a ) 4 x 2 + 2 x − 5 = 0 b ) 9 x 2 − 12 x + 4 = 0 c ) 5 x 2 + x + 2 = 0 d ) 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
a) Phương trình 4 x 2 + 2 x − 5 = 0
Có a = 4; b = 2; c = -5, a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-et ta có:
b) Phương trình . 9 x 2 − 12 x + 4 = 0
Có a = 9; b' = -6; c = 4 ⇒ Δ 2 = ( - 6 ) 2 - 4 . 9 = 0
⇒ Phương trình có nghiệm kép x 1 = x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
c) Phương trình 5 x 2 + x + 2 = 0
Có a = 5; b = 1; c = 2 ⇒ Δ = 1 2 − 4.2.5 = − 39 < 0
⇒ Phương trình vô nghiệm.
d) Phương trình 159 x 2 − 2 x − 1 = 0
Có a = 159; b = -2; c = -1; a.c < 0
⇒ Phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1 ; x 2 .
Theo hệ thức Vi-et ta có:
cho phương trình: (m-1)x2 _ 2mx+1=0
a)giải phương trình với x=3
b)chứng minh rằng phương trình có hai nghiêm riêng biệt với moi giá trị
c)xác định m để phương trính có hai nghiệm bằng 5 từ đó tính tổng hai nghiệm của phương trình
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 − 6 x + 7 = 0
A. 1 6
B. 3
C. 6
D. 7
Phương trình x 2 − 6x + 7 = 0 có = ( − 6 ) 2 – 4.1.8 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có x 1 + x 2 = - 6 1 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Đáp án C
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 - 6x + 7 = 0
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
Đáp án C
Phương trình x 2 - 6x + 7 = 0 có △ = - 6 x 2 - 4.1.7 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x 1 + x 2 = = 6 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Không giải phương trình, tính tổng hai nghiệm (nếu có) của phương trình x 2 - 6 x + 7 = 0
A. 1/6
B. 3
C. 6
D. 7
Đáp án C
Phương trình x 2 - 6 x + 7 = 0 có Δ = ( - 6 x ) 2 - 4 . 1 . 7 = 8 > 0 nên phương trình có hai nghiệm x 1 ; x 2
Theo hệ thức Vi-ét ta có: x 1 + x 2 = = 6 ⇔ x 1 + x 2 = 6
Không giải phương trình \(x^2-11x+5=0\) (1)
a, Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình (1)
b, Lập phương trình bậc 2 có nghiệm là nghịch đảo các nghiệm của phương trình (1)
Cho phương trình bậc hai: x²-( 2m+3)x +m²+2=0.
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
2. Không giải phương trình, tìm m để phương trình có nghiệm này bằng 3 lần nghiệm kia.