tính các chữ số của lũy thừa sau \(^{5^{45}x6^{1130}}\)
tiện thể cho mình biết cả cách tính số chữ số của tích lũy thừa nhé
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
Mọi người cho mình biết xem cách tính chữ số cuối cùng của lũy thừa a bậc n nha. thanks mọi người nhiều
3) giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được xác định ntn
4) định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
5) viết các công thức;
-nhân hai lũy thừa cùng cơ số
-chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0
- lũy thừa của một lũy thừa
-lũy thừa của một tích
- lũy thừa của một thương
6) thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? cho ví dụ
7) tỉ lệ thức là j? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức? Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
8) thế nào là số vô tỉ? cho ví dụ (dễ nhé)
9) thế nào là số thực? cho ví dụ
10) định nghĩa căn bậc 2 của một số ko âm
(bao nhiêu câu tương ứng với bấy nhiu like, nhưng chỉ người đầu tiên thôi, mk cần trước 7h15 nhé, thanks nhìu
Bạn Sáu viết 7 số khác nhau , mỗi số gồm 7 chữ số phân biệt từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 . Hỏi bạn Sáu có thể viết được đẳng thức sao cho tổng các lũy thừa bậc 7 của một vài số ( phân biệt ) trong 7 số này bằng tổng các lũy thừa bậc 7 của tất cả các số ( phân biệt ) còn lại ?
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Tìm chữ số tận cùng của một lũy thừa biết rằng cơ số của lũy thừa đó lá số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số và hiệu hai chữ số đó bằng 7,số mũ của lũy thừa đó là stn nhỏ nhất có 16 ước dương
a, Tìm số tự nhiên n biết 8n : 2n = 3
b, Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý : 5/7 . (-6)/19 + (-13)/7 . 5/19
c, Dùng 5 chữ số 5 và các phep tính đã học ( Kể cả lũy thừa , giai thừa , các dấu ngoặc , ... tạo thành ít nhất 7 dãy tính khác nhau nhưng đều có kết quả là 100 )
Bài 1 : Trong các số sau , số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa )
8 , 16 , 20 , 27 , 60 , 64 , 81 , 90 , 100
Bài 2 : Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 :
1.000 , 1.000.000 , 1 tỉ , 100........0 (12 chữ số 0 )
Giải có cách tính hộ mình nhé!
2 bài này trong sách giáo khoa lớp 6 tập 1 trang 28 bài 61 và bài 62b nha mấy bạn !!!
bài 1
8=2.2.2=2^3
16= 2.2.2.2=2^4
27=3.3.3=3^3
tương tự : 64=2^6=4^3=8^2
81=3^4=9^2
10=10^2
bài 2
1000= 10^3
1000000= 10^6
1 tỉ = 10^9
100....0= 10^12
lũy thừa của10 bạn dựa vào coi có mấy số 0 thì số mũ là nhiêu đó vd: 5 số 0 thì mũ 5 ( nhưng chỉ áp dụng cho lũy thừa của 10 thôi)
nhớ ****
1. Tập hợp: cách cho một tập hợp; phần tử thuộc tập hợp. 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính. 3. Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích. 4. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 5. Số nguyên tố, hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố II. PHẦN HÌNH HỌC 1. Nhận biết các hình tam giác đều, hình vuông, lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành 2. Công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi