507 dam vuông =..............ha.hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
o l m . v n
507 dam vuông =..............ha.hỗn số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
507 dam2 = 5 7/100
\(507dam^2=5\frac{1}{50}ha\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dam = .......m 5 dam = ....... m 1hm = ....... dam
1hm = .......m 3hm = ....... m 5hm = .......dam
1cm = .......mm 2m = ....... dm 3m = .......cm
1 dam = 10 m 5 dam = 50 m 1hm = 10 dam
1hm = 100 m 3hm = 300 m 5hm = 50 dam
1cm = 10 mm 2m = 20 dm 3m = 300 cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1km = ………hm
1km = ………dam
1km = ………m
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
45 giây =..................phút
5m vuông 930cm vuông =.................m vuông
0,532014 tấn = ...............kg
9,058 dam =..................dm
45 giây =.......0,75...........phút
5m2 930cm2 =.......5,093..........m2
0,532014 tấn = ........532,014.......kg
9,058 dam =........905,8..........dm
45 giây = 0,75 phút
5 m2 930 cm2 = 5,093 m2
0,532014 tấn = 532,014 kg
9,058 dam = 905,8 dm
3/4 phút
5,093 m vuông
532,014 kg
905,8 dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8300m = ... dam
4000m = ... hm
25000 m = ... km
Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1km = ……hm
1hm = ……dam
1dam = …… m
1km = ....m
1km = 10hm
1hm = 10dam
1dam = 10m
1km = 1000m
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
\(7m^2=70000cm^2\)
\(9708m^2=97dam^28m^2\)
21 tấn 17kg = 21,017 tấn
29 dm 3 cm = 29,3 dm
\(3,5Ha=35000m^2\)
\(5km^2=500Ha\)
\(70000m^2=7Ha\)
8,02 km = 8 km 20 m
\(4cm^25mm^2=4,05cm^2\)
600 g = 0,6 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 dam = .......m 3hm = ....... dam 4hm = .......m
5m 6dm = .......dm 7dm 8cm = .......cm
9m 5cm = .......cm 3cm 4mm = ....... mm
2 dam = 20 m 3hm = 30 dam 4hm = 400 m
5m 6dm = 56 dm 7dm 8cm = 78 cm
9m 5cm = 905 cm 3cm 4mm = 34 mm