Khi bỏ dấu ngoặc biểu thức số : 2 - ( 9 – 1 + 3) ta được:
A. ) 2 + 9 – 1 -3 B) 2 - 9 + 1 - 3 C) 2 - 9 - 1 – 3 D) 2 - 9 + 1 +3
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhân được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x)=(3-4x+x^2)^2004*(3+4x+x^2)^2005
Sau khi bỏ ngoặc ta sẽ có được A(x)=xn+xn-1+xn-2+...+x
Thay x=1 vảo biểu thức A(x) bằng tổng các hệ số.
Ta có A(x)=(3-4.1+1^2)^2004.(3+4.1+1^2)^2005=0^2004.8^2005=0
Tính giá trị của:
a) A=a3xb/4 + 5xc2 +d với a=2; b=1;c=6; d=9
b) B=a2.(ab-(cd+(ac-d))) với a=b; b=3;c=2;d=1
Chú ý dấu ((( là ngoặc nhọn, ngoặc vuông; ngoặc tròn
Cho biểu thức:
\(A=\left(6-\frac{2}{3}+\frac{1}{2}\right)-\left(5+\frac{5}{3}-\frac{3}{2}\right)-\left(3-\frac{7}{3}+\frac{5}{2}\right)\)
Tính bằng hai cách:
Cách 1: Tính trong ngoặc trước.
Cách 2: Bỏ ngoặc, nhóm các số hạng thích hợp.
=\(\frac{36-4+3}{6}-\frac{30+10-9}{6}-\frac{18-14+15}{6}\)
=\(\frac{35}{6}-\frac{31}{6}-\frac{19}{6}=\frac{35-31-19}{6}-\frac{15}{6}=-\frac{5}{2}\)
bài này thì dễ:
\(\left(6-\frac{2}{3}+\frac{1}{2}\right)-\left(5+\frac{5}{3}-\frac{3}{2}\right)-\left(3-\frac{7}{3}+\frac{5}{2}\right)\)
Cách 1:
\(\frac{35}{6}-\frac{31}{6}-\frac{19}{6}=\frac{35-31-19}{6}=-\frac{15}{6}=-\frac{5}{2}\)
Cách 2:
\(6-\frac{2}{3}+\frac{1}{2}-5-\frac{5}{3}+\frac{3}{2}-3+\frac{7}{3}-\frac{5}{2}=-2\frac{1}{2}=-\frac{5}{2}\)
Cách 1 :
\(A=\left(6-\frac{2}{3}+\frac{1}{2}\right)-\left(5+\frac{5}{3}-\frac{3}{2}\right)-\left(3-\frac{7}{3}+\frac{5}{2}\right)\)
\(=\left(\frac{36-4+3}{6}\right)-\left(\frac{30+10-9}{6}\right)-\left(\frac{18-14+15}{8}\right)\)
\(=\frac{35}{6}-\frac{31}{6}-\frac{19}{6}=-\frac{15}{6}=-\frac{5}{2}\)
Cách 2 : \(\left(6-\frac{2}{3}+\frac{1}{2}\right)-\left(5+\frac{5}{3}-\frac{3}{2}\right)-\left(3-\frac{7}{3}+\frac{5}{2}\right)\)
\(=6-\frac{2}{3}+\frac{1}{2}-5-\frac{5}{3}+\frac{3}{2}-3+\frac{7}{3}-\frac{5}{2}\)
\(=\left(6-5-3\right)+\left(\frac{1}{2}+\frac{3}{2}-\frac{5}{2}\right)+\left(-\frac{2}{3}-\frac{5}{3}+\frac{7}{3}\right)\)
=\(-2-\frac{1}{2}=-2\frac{1}{2}=-\frac{5}{2}\)
Cho biểu thức : A=\(\left(\dfrac{3-x}{x+3}.\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
a, Rút gọn biểu thức A
b, Tính giá trị biểu thức A tại x, biết \(x=-\dfrac{1}{2}\)
c, Tính giá trị của x để A<0
a, ĐKXĐ: x≠±3
A=\(\left(\dfrac{3-x}{x+3}.\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{3-x}{x+3}.\dfrac{\left(x+3\right)^2}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{3-x}{x-3}+\dfrac{x}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{9-x^2}{x^2-9}+\dfrac{x^2-3x}{x^2-9}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\left(\dfrac{-3}{x+3}\right):\dfrac{3x^2}{x+3}\)
A=\(\dfrac{-1}{x^2}\)
b, Thay x=\(-\dfrac{1}{2}\) (TMĐKXĐ) vào A ta có:
\(\dfrac{-1}{\left(-\dfrac{1}{2}\right)^2}\)=-4
c, A<0 ⇔ \(\dfrac{-1}{x^2}< 0\) ⇔ x2>0 (Đúng với mọi x)
Vậy để A<0 thì x đúng với mọi giá trị (trừ ±3)
Tính giá trị biểu thức
C = 5 9/10 : 3/2 - (2 3/1 x 4 1/2 - 2 x 2 1/3) ; 7/4
C = 59/10 : 3/2 - ( 5/3 x 9/2 x 14/3) : 7/4
= 59/15 - 35 : 7/4
= 59/15 - 20
= -241/15
2/ tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x)= (4 - 4x + x2)2004 . (-6 + 4x + x2) 2005
cho 2 số thực: x, y thỏa mãn: x^3=y^3+9 và x-x^2=2y^2+4y. tính giá tri của biểu thức: P= 5/2 (x-1)^2015 - 1/2(y+2)^2016 +2017
Cho ba số a,b,c thỏa mãn điều kiện: \(a^2+b^2+c^2=1\) và \(a^3+b^3+c^3=1\)
Tính giá trị biểu thức: \(S=a^2+b^9+c^{1945}\)
Do a2+b2+c2=1 và a3+b3+c3=1
=> a2+b2+c2=a3+b3+c3=1 <=> a2(1-a)+b2(1-b)+c2(1-c)=0
Do a2+b2+c2=1 => a, b, c \(\le\)1
=> (1-a); (1-b) và (1-c) \(\ge\)0
=> a2(1-a)+b2(1-b)+c2(1-c)\(\ge\)0
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi: a2(1-a)=b2(1-b)=c2(1-c)=0. Do a2+b2+c2=1 nên ta có các trường hợp:
\(\hept{\begin{cases}a=b=0;c=1\\a=1;b=c=0\\b=1;a=c=0\end{cases}}\)
Trong tất cả các trường hợp thì S=1
Đáp số: S=1
1. Cho biểu thức A = 3/n-5
a. tìm số nguyên n để A là phân số
b tìm số nguyên n để A là số nguyên
2. Cho biểu thức A=1/21 + 1/22 +...+ 1/40. Chứng tỏ 1/2 < A < 1
3. Tính A = 1/1.2 + 1/2.3 +...+ 1/49.50
B =12/1.2 .22/2.3 . 33/3.4 x...x 992/99.100
4. Chứng tỏ hiệu sau là một số nguyên 1002008 +2/3 - 1002009 +17/9
5. Chứng minh các phân số sau là phan số tối giản A= 12n+1/30n+2
6. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
A=(x-1)2 + 2008
B = /x+4/ + 1996
7. Tìm x nguyên để các biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất
P = 2010- (x+1)2008
Q = 1010 - /3-x/
8. Cho biểu thức
A = 1/2 + 1/22+1/23 + 1/24 +...+ 1/2100. Chứng tỏ A < 1
9. So sánh
A = 108+2/108-1 và B = 108/108-3
10.Tính tổng
S = 1 + 2 + 22 + 23+...+ 22008/1 - 22009
1.
a.Để A là phân số thì n - 5 khác 0 => n khác 5
b.Để A \(\in\)Z thì 3 chia hết cho n - 5 => n - 5 \(\in\) Ư(3) = {1; 3; -1; -3}
Ta có bảng sau:
n - 5 | 1 | -1 | 3 | -3 |
n | 6 | 4 | 8 | 2 |
Vậy n \(\in\){6; 4; 8; 2} thì A \(\in\)Z.
2.
\(A=\frac{1}{21}+\frac{1}{22}+....+\frac{1}{40}>\frac{1}{40}.20=\frac{1}{2}\)
\(A=\frac{1}{21}+\frac{1}{22}+....+\frac{1}{40}
9.
\(A=\frac{10^8+2}{10^8-1}=\frac{10^8-1+3}{10^8-1}=1+\frac{3}{10^8-1}\)
\(B=\frac{10^8}{10^8-3}=\frac{10^8-3+3}{10^8-3}=1+\frac{3}{10^8-3}\)
Vì \(\frac{3}{10^8-1}