Tìm các ước chung lớn hơn 10 của 108 và 80.
tìm các ước chung lớn hơn 10 và nhỏ hơn 30 của 108 và 180
Gọi số cần tìm là : \(a\). ĐK : \(a\inℕ^∗;10< a< 30\)
Ta có : \(108=2^2.3^3\)
\(180=2^2.3^2.5\)
\(\RightarrowƯCLN\left(108,180\right)=2^2.3^2=36\)
\(\RightarrowƯC\left(108,180\right)=Ư\left(36\right)=\left\{1;2;3;6;12;13;36\right\}\)
Mà \(10< a< 30\)
\(\Rightarrow a\in\left\{12;13\right\}\)
Vậy các số cần tìm là \(12\)và \(13\)
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15.
Ta có: 108 = 22.33
180 = 22.32.5
ƯCLN(108; 180) = 22.32 = 36
ƯC(108; 180) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}
Suy ra ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 là 18 và 36
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15
ƯCLN(108,180) = 36
ƯC(108,180) = Ư(36) = {1;2;3;4;6;9;12;18;36}
Vậy các ước chung lớn hơn 15 của 108 và 180 là 18 và 36
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15
tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 ?
108 = 2^2.3^3
180=2^3.3^3.5
UWCLN ( 108;180)=2^2.3^2=36
tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15
Tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 ?
ƯCLN ( 108 , 180 ) = 36 . Ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 là 18 và 36 .
ƯCLN(108, 180) = 36. Ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15 là 18 và 36.
tìm các ước chung của 108 và 180 mà lớn hơn 15
Ta có : 108 = 2^2 . 3^3
180 = 2^2 . 3^2 . 5
ƯCLN ( 108, 180) = 2^2 . 3^2 =36
ƯC ( 108, 180 ) = Ư ( 36 ) = { 36;18;12;9;6;4;3;2;1}
Vì ƯC ( 108, 180 ) lớn hơn 15 nên
= 18,36
Nhớ k mình nha
108 = 2^2 . 3^3
180 = 2^2. 3^2 . 5
=> UCNN (108;180) = 2^2 . 3^2 = 36
=> UC (108;180)=(36)=1;2;4;3;6;9;12;18;36)
=>UC>15 của 108 và 180 là 18 và 36
108 \(=\) 22 .32
180 \(=\) 22 .32 .5
\(\Rightarrow\) UCNN '' 108,180 '' \(=\) 23 .32 \(=\)36
\(\Rightarrow\) UC '' 108,180 '' \(=\) Ư36 \(=\) 1;2;3;4;6;9;12;18;36
Các Ước '' 108,180 '' mà lớn hơn 12 là 15 và 36
Chúc bạn học giỏi