Tìm số nguyên n biết :
a)n-1 thộc Ư(15)
b) 2n-1 chia hất cho n-3
Tìm số nguyên n biết :
a)n+2 thuộc Ư (3)
b) n - 6 chia hết cho n - 1 Giải ra giúp mk nha !
c) n - 3 thuộc Ư (5)
d) 2n + 3 chia hết cho n + 1
e)2n - 3 thuộc Ư(11)
f) 2n - 7 chia hết cho 2n - 1
g) n mũ 2 - 2n + 3chia hết cho n +1
h)n mũ 2 + 2n + 4 chia hết cho n - 2
tìm các số nguyên n, biết:
a) 2n+8 thuộc B(n+1)
b) 3n-1 chia hết cho n-2
c) n+1 thuộc Ư(n2+2n-2)
tìm n thuộc N biết a, n+1 thuộc Ư(2n+7) b, 2n-1 chia hết cho 4 - n c,n^2+2n-6 chia hết cho n-4
Tìm số nguyên n biết :
a) n+3 chia hết cho n-1
b) 2n-1chia hết cho n+2
Tìm số nguyên x;y sao cho :
a) x . (y-2)=5
b)x . (y+1)=-15
BÀI 1:
a) \(n+3\)\(⋮\)\(n-1\)
\(\Leftrightarrow\)\(n-1+4\)\(⋮\)\(n-1\)
Ta thấy \(n-1\)\(⋮\)\(n-1\)
nên \(4\)\(⋮\)\(n-1\)
hay \(n-1\)\(\inƯ\left(4\right)=\left\{\pm1;\pm2;\pm4\right\}\)
Ta lập bảng sau:
\(n-1\) \(-4\) \(-2\) \(-1\) \(1\) \(2\) \(4\)
\(n\) \(-3\) \(-1\) \(0\) \(2\) \(3\) \(5\)
Vậy....
a) Ta có: n + 3 chia hết cho n - 1
=> n - 1 + 4 chia hết cho n - 1
Mà n - 1 chia hết cho n - 1
=> 4 chia hết cho n - 1
=> n - 1 thuộc Ư (4)
=> n - 1 thuộc { 1; -1; 4; -4 }
=> n thuộc { 2; 0; 5; -3 }
b) Ta có: 2n - 1 chia hết cho n + 2
=> 2n + 4 - 5 chia hết cho n + 2
Mà 2n + 4 chia hết cho n + 2
=> 5 chia hết cho n + 2
=> n + 2 thuộc Ư (5)
=> n + 2 thuộc { 1; -1; 5; -5 }
=> n thuộc { -1; -3; 3; -7 }
Tìm các số nguyên n sao cho:
a) n – 1 là ước của 15
b) 2n – 1 chia hết cho n – 3
a) n – 1 là ước của 15
n – 1 ∈ { 1; -1; 3; -3; 5; -5; 15; -15 }
n ∈ { 2; 0; 4; -2; 6; -4; 16; -14 }
b) Ta có: 2n – 1 = 2n – 6 + 5 = 2(n – 3) + 5 chia hết cho n – 3
Do đó: 5 chia hết cho n – 3. Nên n – 3 là ước của 5
n – 3 ∈ {1; -1; 5; -5}
n ∈ {4; 2; 8; -2}
Tìm n thuộc Z biết
a 5 chia hết cho ( n+5 )
b ( 3n +8 ) chia hết cho ( n-5 )
c ( 2n+3 ) thuộc Ư ( 4 )
d n+1 thuộc Ư ( n2+2n-3 )
a, Ta có 5 chia hết cho n+5
\(\Rightarrow n+5\inƯ\left(5\right)=\left\{-1;-5;1;5\right\}\)}
Ta có bảng giá trị
n+5 | -1 | -5 | 1 | 5 |
n | -6 | -10 | -4 | 0 |
Vậy x={-6;-10;-4;0}
Tìm các số nguyên n biết :
a, n - 6 chia hết cho n - 1
b, 2n + 3 chia hết cho n + 1
c, 2n - 7 chia hết cho 2n - 1
Tìm các số nguyên n biết :
a, n - 6 chia hết cho n - 1
b, 2n + 3 chia hết cho n + 1
c, 2n - 7 chia hết cho 2n - 1
n - 6 ⋮ n - 1 <=> ( n - 1 ) + 7 ⋮ n - 1
Vì n - 1 ⋮ n - 1 , để ( n - 1 ) + 7 ⋮ n - 1 <=> 7 ⋮ n - 1 => n - 1 ∈ Ư ( 7 ) = { + 1 ; + 7 }
Ta có bảng sau :
n - 1 | 1 | - 1 | 7 | - 7 |
n | 2 | 0 | 8 | - 6 |
Vậy n ∈ { - 6 ; 0 ; 2 ; 8 }
Các câu sau tương tự
TÌm các cặp số nguyên n biết
a) 18 chia hết cho n
b) n+2\(\in\)Ư(16)
c) n-4 chia hết cho n-1
d) 2n+8\(\in\)B(n+1)
e) 3n-1 chia hết cho n-2
g) n+1 \(\in \)Ư(n2+2.n-2)
Ai biết câu nào thì giúp mình, đag cần gấp
a,18 chia hết cho n
=>n\(\in\)Ư(18)={-18,-9,-6,-3,-2,-1,1,2,3,6,9,18}
Giải :
Câu 1 : Vì 18 ⋮ n nên n ∈ Ư ( 18 )
Ư ( 18 ) = { + 1 ; + 2 ; + 3 ; + 6 ; + 9 ; + 18 }
⇒ n ∈ { + 1 ; + 2 ; + 3 ; + 6 ; + 9 ; + 18 }
Câu 2 : n + 2 ∈ Ư ( 16 )
Ư ( 16 ) = { + 1 ; + 2 ; + 4 ; + 8 ; + 16 }
⇒ n + 2 ∈ { + 1 ; + 2 ; + 4 ; + 8 ; + 16 }
⇒ n ∈ { - 3 ; - 1 ; - 4 ; 0 ; - 6 ; 2 ; - 10 ; 6 ; - 18 ; 14 }
Câu 3 : n - 4 ⋮ n - 1 ⇒ ( n - 1 ) - 3 ⋮ n - 1
Vì n - 1 ⋮ n - 1 , để ( n - 1 ) - 3 ⋮ n - 1 khi 3 ⋮ n - 1 ⇒ n - 1 ∈ Ư ( 3 ) = { + 1 ; + 3 }
⇒ n ∈ { 0 ; 2 ; - 2 ; 4 }
Các câu khác làm tương tự