Bài 7: Một vận động viên bắn súng, tập bắn 60 phát với số điểm được ghi lại trong bảng như sau:
Điểm số 10 9 8 7 6
Tần số 30 20 7 1 2
_ Tìm mốt. Số lần bắn vận động viên đạt từ 8 điểm trở lên chiếm ti lệ bao nhiêu phần trăm?
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Tìm số trung bình cộng
A. 8
B. 9
C. 9,57
D. 8,57
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng của bảng tần số trên là:
ừ bảng tần số ta có biểu đồ đoạn thẳng là:
Chọn đáp án C.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Biểu đồ đoạn thẳng
Từ bảng tần số ta có biểu đồ đoạn thẳng là:
Chọn đáp án C.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
Chọn đáp án B.
Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N = 30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
A. Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
B. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
C. Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ.
D. Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
Dấu hiệu ở đây là: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
Chọn đáp án B.
Điểm số sau mỗi lần bắn của mỗi vận động viên bắn súng được ghi lại trong
bảng sau:
Điểm số mỗi lần bắn | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 |
Số lần bắn trúng | 25 | 10 | n | 4 | 5 |
Biết điểm số trung bình của vận động viên là 8,92 điểm. Tìm n.
Bài 2: Một xạ thủ bắn súng có số điểm sau các lần bắn được ghi lại trong bảng sau : 8 9 7 9 8 10 8 7 6 8 10 7 8 6 7 6 6 9 8 9 6 7 9 8 9 8 7 10 9 8 Dấu hiệu ở đây là gì ? Lập bảng tần số , tính số trung bình cộng ,tìm mốt của dấu hiệu Nêu nhận xét ( ít nhất là ba nhận xét ) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng
Điểm | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 3 | 6 | 6 | 5 |
Nx:
Điểm cao nhất là 10 ( tần số là 5)
Điểm thấp nhất là 7 ( tần số là 3)
Tần số lớn nhất là 6
Bài I: Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng sau:
8 9 10 9 9 10 8 7 9 9
10 7 10 9 8 10 8 9 8 8
10 7 9 9 9 8 7 10 9 9
a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số, vẽ biểu đồ đoạn thẳng
c) Tìm mốt của dấu hiệu, nêu nhận xét
d) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu.
Trong một cuộc thi bắn súng, nếu bắn trượt bia sẽ bị trừ 3 điểm mỗi lần bắn. Vận động viên A bắn 10 viên đạn đạt kết quả như sau. 2 viên 8 điểm, 3 viên 9 điểm, 3 viên 10 điểm, bắn trượt 2 viên. Hỏi vận động viên A được bao nhiêu điểm?
Số điểm bị trừ của vận động viên A là : 2 x 3 = 6 ( điểm )
Tổng số điểm của vận động viên A là :( 2 x 8) + (3 x 9) + (3 x 10) - 6 = 67 ( điểm )
Vậy tổng số điểm của vận động viên A là 67 điểm
Chúc bạn học tốt
Vân động viên A bắn được số điểm là: 8*2+9*3+3*10-2*3=67 điểm
Vậy vận động viên A bắn được 67 điểm