Tìm 5 từ ghép (có tiếng nước , có tiếng non) đồng nghĩa với từ Tổ quốc
“Tổ quốc” là 1 từ ghép gốc Hán (từ Hán Việt). Em hãy:
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “tổ ”.
- Tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng “quốc ’’.
Các bạn giải giùm mình với! Thank you các bạn!
1. 4 từ ghép có từ "tổ"
- tổ dân phố
- tổ ong
- tổ chức
- tổ đội
2. 4 từ ghép có từ "quốc"
- quốc gia
- quốc tịch
- quốc ca
- quốc huy
Mong bn nhớ tới mình. Mình sẽ júp :)
- Tìm 2 từ ghép có tiếng độc đồng nghĩa với tiếng độc chiếm.
……...........……………………………………………………………………………
- Tìm 2 từ ghép có tiếng thịnh đồng nghĩa với tiếng thịnh hành.
……...........……………………………………………………………………………
Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ chứa tiếng quốc.
Những từ chứa tiếng quốc: ái quốc, quốc gia, quốc ca, quốc khánh, quốc huy, quốc kì, quốc ngữ, quốc phòng, quốc tế, quốc sử, quốc dân.
tiếng quốc, có nghĩa là non sông tổ quốc
hãy tìm thêm những câu có từ quốc
nhớ kb và chat nha
Quốc dân, quốc phòng, quốc chí là các từ có tiếng quốc.
quốc sự,quốc tế,quốc ca,quốc phòng(đừng có trả lời câu này nhé:"quốc ruộng")
Tổ quốc là 1 từ ghép gốc Hán (từ hán việt ).Em hãy;
tìm 4 từ ghép trong đó có tiêng tổ
tìm 4 từ ghép trong đó có tiếng quốc
1 . tổ chim , tổ bạn , tổ ấm , tổ bé , tổ lớn
2 . quốc phòng , quốc tế , quốc gia , quốc kỳ , quốc khánh
a. Tìm 10 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là người.
b. 5 từ ghép có tiếng "nhân" có nghĩa là lòng thương người.
c. Đặt câu với 2 từ tìm được(mỗi nhóm 1 từ).
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân khẩu, nhân quyền, nhân công, nhân lực.
b, Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quuết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp.
a, Nhân loại, nhân vật, nhân danh, nhân dân, nhân tài, nhân sự, nhân viên, nhân đạo, công nhân , nhân nghĩa.
b, Nhân từ, nhân ái, nhân hậu, nhân đức.
c, Em có một người mẹ rất nhân hậu. Nhân dân ta quyết tâm bảo vệ môi trường vì một Trái Đất Xanh-Sạch-Đẹp
Tìm trong bài Thư gửi các học sinh (Tiếng Việt 5, tập một, trang 4-5) hoặc bài Việt Nam thân yêu (Tiếng Việt 5, tập một, trang 6) những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc
a) Thư gửi các học sinh
b) Việt Nam thân yêu
- nước nhà, non sông,
- đất nước, quê hương
1) cho những kết hợp sau :
vui mừng , nụ hoa , đi đứng , cong queo , vui lòng , san sẻ , giúp việc , chợ búa , ồn ào , xe đạp , uống nước , thằn lằn , ăn ở , tươi cười , tia lửa , học hành
hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm :
+ từ ghép có nghĩa tổng hợp
+ từ ghép có nghĩa phân loại
+ từ láy
+ kết hợp của 2 từ đơn
2) tổ quốc '' là 1 từ ghép gốc hán ( từ hán việt ) . em hãy tìm 4 từ ghép có tiếng '' tổ '' và 4 từ ghép có tiếng '' quốc ''
các bạn trả lời thật nhanh giúp mình nhé
mình sẽ tick cho bạn nào có câu trả lời nhanh và đúng nhất nhé
1.
+ Vui mừng ,đi đứng ,chợ búa , tươi cười ,học hành .
+ Nụ hoa ,ồn ào , xe đạp ,thằn lằn ,tia lử .
+ Cong queo , san sẻ ,ồn ào ,thằn lằn .
+ Ăn ở , tia lửa , đi đứng ,nụ hoa , vui mừng ,giúp việc , xe đạp ,uống nước ,tươi cười .
2.
- 4 từ ghép có tiếng "tổ" : Tổ rơm , tổ chim , tổ ấm , tổ kiến .
- 4 từ ghép có tiếng "quốc" : Quốc đất , quốc xẻng , cán cuốc , cuốc thuổng .
~ Học tốt ~
tìm hai từ ghép có tiếng lễ, trong đó có 1 từ đồng nghĩa , một từ trái nghĩa với từ lễ phép.