cho a và b là hai số nguyên khác 0,cùng dấu và a<b. Hãy so sánh |a| và |b|
So sánh hai phân số: a-1/a và b+1/b( a,b là số nguyên cùng dấu và a,b khác 0)
Ta có : a-1/a = a/a - 1/a = 1 - 1/a < 1
b+1/b = b/b + 1/b = 1 + 1/b >1
=> a-1/a < 1 < b+1/b
=> a-1/a < b+1/b
k mình nha
Cho a,b là 2 số nguyên khác 0 cùng dấu và a<b hãy so sánh |a| với |b|
+)Ta có a<b
\(\Rightarrow\left|a\right|< \left|b\right|\)
Chúc bn học tốt
Vì a, b là 2 số nguyên khác 0 cùng dấu và a<b
=> a và b là 2 số nguyên dương hoặc 2 số nguyên âm
+) a và b là số nguyên âm
=> |a|>|b|
+) a và b là 2 số nguyên âm
=> |a|<|b|
Mk nhầm nha
+)Từ đề bài ta có:
*TH1:a<b và a,b cùng âm
\(\Rightarrow\left|a\right|>\left|b\right|\)
*TH2:a<b và a,b cùng dương
\(\Rightarrow\left|a\right|< \left|b\right|\)
Chúc bn học tốt
1.Tìm số nguyên a,biết: |a| > 4
2.Cho 2 số nguyên a,b khác 0 cùng dấu và a<b. Hãy so sánh |a| và |b|
1
a=(-5;5;-6;6;-7;7;-8;8;-9;9;.......)
2 bằng nhau
1. a thuộ̣c (+-5, +-6, +-7, +-8,..)
2. |a|<|b|
Cho số hữu tỉ a/b khác 0. Chứng minh rằng:
a) Nếu a và b cùng dấu thì a/b là số dương.
b) Nếu a và b khác dấu thì a/b là số âm.
So sánh hai ps a - 1 / a và b + 1 / b . Biết a , b nguyên cùng dấu a , b khác 0
Cách 1: So sánh với 1
Ta thấy: \(\frac{a-1}{a}< 1\)
\(\frac{b+1}{b}>1\)
\(\Rightarrow\frac{a-1}{a}< 1< \frac{b+1}{b}\Rightarrow\frac{a-1}{a}< \frac{b+1}{b}\)
Cách 2: Quy đồng hai phân số \(\frac{a-1}{a}\) và \(\frac{b+1}{b}\)
\(\frac{a-1}{a}=\frac{b\left(a-1\right)}{b\cdot a}=\frac{ba-b}{ba}\)
\(\frac{b+1}{b}=\frac{a\left(b+1\right)}{a\cdot b}=\frac{ab+b}{ab}\)
Vì \(ba-b< ab+b\Rightarrow\frac{ba-b}{ba}< \frac{ab+b}{ab}\)
\(\Rightarrow\frac{a-1}{a}< \frac{b+1}{b}\)
Đề bài : So sánh a-1/ a và b-1/b biết a,b là 2 số nguyên cùng dấu: a, b khác 0
giỏi thì làm đi , gáy to vl
Cho số hữu tỉ a/b khác 0. Chứng minh rằng:
a) a/b là số hữu tỉ dương nếu a và b cùng dấu.
b) a/b là số hữu tỉ âm nếu a và b khác dấu.
do a,b binh dang ,coi b> 0
a) ab cung dau
=> a duong = > a> 0
=> a/b > o/b = 0
=> a b la so huu ti duong neu a,b cung dau[1]
b) do a khac dau =>a am > a< 0
=> a/b < 0/b=0
=> am neu a,b khac dau [2]
tu 1 va 2 => dpcm
a) Nếu a;b cùng dấu => a; b cùng dương hoặc a;b cùng âm
+) a;b cùng dương => a/b dương
+) a;b cùng âm => a/b dương
Vậy a/b là số hữu tỉ dương
b) Nếu a;b trái dấu => a dương;b âm hoặc a âm và b dương
cả 2 trường hợp a/b đều < 0
=> a/b là số hữu tỉ âm
So sánh hai số hữu tỉ a/b với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a,b khác dấu
neu a,b khac dau thi a/b>0
neu a,b cung dau thi a/b<0
Khi a,b cùng dấu thì a/b>0
Khi a,b khác dấu thì a/b<0
cho số hữu tỉ a/b khác 0 , với a,b thuộc Z và b khác 0. Chứng tỏ rằng: nếu a và b cùng dấu thì a/b là số hữu tỉ dương.
Xét hai trường hợp b nguyên dương và b nguyên âm.
_xét b nguyên dương. Vì a,b cùng dấu nên a nguyên dương. Ta có a/b> 0/b=0. Vậy a/b là số hữu tỉ dương.
_xét b nguyên âm
Ta có -b nguyên dương. Vì a,b cùng dấu nên a nguyên âm. Suy ra a nguyên dương. Do đó a/b= -a/-b> 0/-b = 0. Vậy a/b là số hưu tỉ dương