Tìm x :
a) 2(x - 23) - (x - 43) = 96 - 115
b) 2(x - 12) + 13 = x + (- 14)
e) x-43=(57-x)-50 f)-(x-3+84)=(x+70-71)-5 g)2(x-23)-(x-43)=96-115 h)2(x-12)+13=x+(-14)
e)x-43=(57-x)-50.
Suy ra x-43=57-x-50=57-50-x=7-x
Suy ra x-43+x=7. suy ra2x=7+43=50
Nên x=50:2=25
f)-(x-3+84)=(x+70-71)-5.
Suy ra -x+3-84=x-1-5=x-6
Suy ra -x-81=x-6. suy ra -x-81+6=x.suy ra-x-75=x
Suy ra -x-x=75 nên -2x=75 suy ra x=-75/2=-37.5
g)2(x-23)-(x-43)=96-115.
Suy ra 2x-46-x+43=-19,
suy ra 2x-x-46+43=-19,
suy ra x-3=-19
Nên x=-19+3=-16
h)2(x-12)+13=x+(-14)=x-14.
Suy ra 2x-24+13=x-14,
suy ra 2x-11=x-14,
suy ra 2x-11+14=x=2x+3,
suy ra x-2x=3 nên -x=3
vậy x=-3
e)x-43=(57-x)-50. Suy ra x-43=57-x-50=57-50-x=7-x
Suy ra x-43+x=7. suy ra2x=7+43=50
Nên x=50:2=25
f)-(x-3+84)=(x+70-71)-5. Suy ra -x+3-84=x-1-5=x-6
Suy ra -x-81=x-6. suy ra -x-81+6=x.suy ra-x-75=x
Suy ra -x-x=75 nên -2x=75 suy ra x=-75/2=-37.5
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 12(x−1)∶3=43+23 c) (7x−11)3=23.52+200
b) 128−3(x+4)=23 d) 2x+2−2x=96
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
cho m = 3 x 13 x 23 x 33 x 43 x 53 x .... x 2013
n = 2 x 4 x 6 x 8 x 12........ + 14 x 2014
p=m-n lớp 5
Tìm x
a) x – 12 = 14
b) 2x – 13 = 3.17
c) x – 43 = 2.18
d) (x – 14).39 = 0
e) (13 – x).28 = 28
f) 22.(35 – x) = 22
g) x – 24 : 2 = 18
h) 400 + (275 – x) = 570
a) x – 12 = 14
x = 14 +12
x = 26
b) 2x – 13 = 3.17
2x = 51 + 13
2x = 64
x = 64 : 2
x = 32
c) x – 43 = 2.18
x = 36 +43
x = 79
d) (x – 14).39 = 0
x – 14 = 0
x = 14
e) (13 – x).28 = 28
13 – x = 1
13 – x = 1
x = 13 – 1
x = 12
f) 22.(35 – x) = 22
35 – x = 1
x = 35 – 1
x = 34
g) x – 24 : 2 = 18
x – 12 = 18
x = 39
h) 400 + (275 – x) = 570
275 – x = 570 – 400
275 – x = 170
x = 275 – 170
x = 105
Tìm x:
a) x - 12 = 14
b) 2 x - 13 = 3 . 17
c) x - 43 = 2 . 18
d) x - 14 . 39 = 0
e) 13 - x . 28 = 28
f) 22 . 35 - x = 22
g) x - 24 : 2 = 18
h) 400 + 275 - x = 570
a) x - 12 = 14 x = 14 + 12 x = 26
b) 2 x - 13 = 3 . 17 2 x = 51 + 13 2 x = 64 x = 64 : 2 x = 32
c) x - 43 = 2 . 18 x = 36 + 43 x = 79
d) x - 14 . 39 = 0 x - 14 = 0 x = 14
e) 13 - x . 28 = 28 13 - x = 28 : 28 13 - x = 1 x = 13 - 1 x = 12
f) 22 . 35 - x = 22 35 - x = 1 x = 35 - 1 x = 34
g) x - 24 : 2 = 18 x - 12 = 18 x = 39
h) 400 + 275 - x = 570 275 - x = 570 - 400 275 - x = 170 x = 275 - 170 x = 105
tìm x biết (x+12) / 25 + (x+13 ) /24+(X+14) /23=(X+25) /12+(X+24) /13+(X+23) /24