Tìm số tự nhiên bé nhất khác 1 sao cho khi chia số đó cho 3 ,4 , 5 và 7 đều dư 1
Tìm một số tự nhiên bé nhất khác 1 sao cho khi chia số đó cho 3; 4; 5; 6 và 7 đều dư 1.
Gọi số cần tìm là a (a $\in$∈N)
Vì a chia cho 3;4;5;6 và 7 đều dư 1 nên a - 1 chia hết cho 3;4;5;6 và 7 mà a là bé nhất
=> a - 1 = BCNN(3,4,5,6,7)
Ta có :
3 = 3 ; 4 = 22 ; 5 = 5 ; 6 = 2 . 3 ; 7 = 7
=> a - 1 = 22 . 3 . 5 . 7 = 420
=> a = 420 + 1 = 421
Vậy số cần tìm là 421
Gọi số cần tìm là a
Theo đề bài ta có:
a chia 3 dư 1
a chia 4 dư 1
a chia 5 dư 1
a chia 6 dư 1
a chia 7 dư 1
=> a + 1 chia hết cho 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 mà a bé nhất
=> a + 1 là BCNN(3 ; 4; 5 ;6 ; 7) = 22 x 3 x 5 x 7 =420
=> a + 1 = 420
=> a = 419
Gọi số tự nhiên cần tìm là a, ta có:
Vì khi chia a cho 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 đều dư 1 => a - 1 chia hết cho 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 => (a - 1) thuộc BC(3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7)
3 = 3
4 = 22
5 = 5
6 = 2.3
7 = 7
BC(3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7) = 22.3.5.7 = 420
a - 1 = 420
a = 420 + 1
a = 421
Vậy, số tự nhiên cần tiềm là 421
Tìm một số tự nhiên bé nhất khác 1 sao cho khi chia số đó cho 3; 4; 5; 6 và 7 đều dư 1.
Giải:
Gọi số cần tìm là a. Theo đề bài, a chia cho 3; 4; 5; 7 đều dư 1 nên b = a - 1 chia hết cho 3; 4; 5; 6; 7.
b chia hết cho 4 và 5 nên b có tận cùng là 0.
Xét các trường hợp sau:
- b có 1 chữ số: b = 0 -> a = 1 loại.
- b có 2 chữ số: b có tận cùng bằng 0 và chia hết cho 7 nên b = 70 loại vì 70 không chia hết cho 3.
- b có 3 chữ số: đặt b = xy0.
+ Vì b chia hết cho 4 nên y bằng 0; 2; 4; 6 hoặc 8;
+ Vì xy0 chia hết cho 7 nên b có thể là: 140; 280; 420; 560; 700; 840 hoặc 980.
Trong các số trên chỉ có 420 và 840 chia hết cho 3 và 6. Nên b bằng 420 hoặc 840 => a bằng 421 hoặc 841.
Vậy số bé nhất cần tìm là: 421.
Tìm một số tự nhiên bé nhất khác 1 sao cho khi chia số đó cho 3; 4; 5; 6 và 7 đều dư 1.
Giải:
Gọi số cần tìm là a. Theo đề bài, a chia cho 3; 4; 5; 7 đều dư 1 nên b = a - 1 chia hết cho 3; 4; 5; 6; 7.
b chia hết cho 4 và 5 nên b có tận cùng là 0.
Xét các trường hợp sau:
- b có 1 chữ số: b = 0 -> a = 1 loại.
- b có 2 chữ số: b có tận cùng bằng 0 và chia hết cho 7 nên b = 70 loại vì 70 không chia hết cho 3.
- b có 3 chữ số: đặt b = xy0.
+ Vì b chia hết cho 4 nên y bằng 0; 2; 4; 6 hoặc 8;
+ Vì xy0 chia hết cho 7 nên b có thể là: 140; 280; 420; 560; 700; 840 hoặc 980.
Trong các số trên chỉ có 420 và 840 chia hết cho 3 và 6. Nên b bằng 420 hoặc 840 => a bằng 421 hoặc 841.
Vậy số bé nhất cần tìm là: 421.
Tìm một số tự nhiên bé nhất khác 1 sao cho khi chia số đó cho 3; 4; 5; 6 và 7 đều dư 1.
Giải:
Gọi số cần tìm là a. Theo đề bài, a chia cho 3; 4; 5; 7 đều dư 1 nên b = a - 1 chia hết cho 3; 4; 5; 6; 7.
b chia hết cho 4 và 5 nên b có tận cùng là 0.
Xét các trường hợp sau:
- b có 1 chữ số: b = 0 -> a = 1 loại.
- b có 2 chữ số: b có tận cùng bằng 0 và chia hết cho 7 nên b = 70 loại vì 70 không chia hết cho 3.
- b có 3 chữ số: đặt b = xy0.
+ Vì b chia hết cho 4 nên y bằng 0; 2; 4; 6 hoặc 8;
+ Vì xy0 chia hết cho 7 nên b có thể là: 140; 280; 420; 560; 700; 840 hoặc 980.
Trong các số trên chỉ có 420 và 840 chia hết cho 3 và 6. Nên b bằng 420 hoặc 840 => a bằng 421 hoặc 841.
Vậy số bé nhất cần tìm là: 421.
Giải:
Gọi số cần tìm là a. Theo đề bài, a chia cho 3; 4; 5; 7 đều dư 1 nên b = a - 1 chia hết cho 3; 4; 5; 6; 7.
b chia hết cho 4 và 5 nên b có tận cùng là 0.
Xét các trường hợp sau:
- b có 1 chữ số: b = 0 -> a = 1 loại.
- b có 2 chữ số: b có tận cùng bằng 0 và chia hết cho 7 nên b = 70 loại vì 70 không chia hết cho 3.
- b có 3 chữ số: đặt b = xy0.
+ Vì b chia hết cho 4 nên y bằng 0; 2; 4; 6 hoặc 8;
+ Vì xy0 chia hết cho 7 nên b có thể là: 140; 280; 420; 560; 700; 840 hoặc 980.
Trong các số trên chỉ có 420 và 840 chia hết cho 3 và 6. Nên b bằng 420 hoặc 840 => a bằng 421 hoặc 841.
Vậy số bé nhất cần tìm là: 421.
Tổng của số tự nhiên bé nhất sao cho khi chia số đó cho 3 ; 4 ; 5 đều dư 1 ; chia hết cho 7 và số tự nhiên bé nhất khác 1 sao cho chia số đó cho 3 ; 4 ; 5 ; 7 đều dư 1 bằng bao nhiêu ?
Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho khi chia số đó cho 3; 4; 5 đều dư 1 và chia hết cho 7.
Gọi số đó là a
a chia 3 dư 1 => a + 1 chia hết cho 3
a chia cho 4 dư 1 => a + 1 chia hết cho 4
a chia cho 5 dư 1 => a + 1 chia hết cho 5
Do đó, a+ 1 chia hết cho cả 3; 4; 5
=> a+ 1 chia hết cho 3 x 4 x 5 = 60
=> a+ 1 = 60; 120 ; 180 ; ...=> a = 59; 119; 179 ;...
Mà a chia hết cho 7 và nhỏ nhất .Ta có 119 : 7 = 17
Vậy a = 119
Số đó là 119
Tìm số tự nhiên bé nhất sao cho khi chia số đó cho 3 ,4 ,5 đều dư 1 và chia hết cho 7
Tìm số tự nhiên bé nhất khác 2 sao cho khi chia số đó cho 3, 4, 5, 7,đều dư 2
Gọi số cần tìm là n ta có
Số n chia cho 3 => tổng các chữ số-2 hoặc tổng +2 thì n sẽ dư 2
Số n chia cho 4 => số n là số chẵn
Số n chia cho 5 => n=7 hoặc n=3
Đề sai rồi nếu chia hết cho 4 thì là số chẵn nhưng cho 5 thì đề lại cho dữ liệu là số lẻ ?
Gọi số cần tìm là x
Theo đề bài ta có :
x : 3 , 4 , 5 , 7 dư 2 => x + 2 \(⋮\)3 , 4 , 5 , 7
=> x - 2 \(\in\)ƯC (3 ; 4 ; 5 ;7)
Mà x là số tự nhiên bé nhất => x - 2 = ƯCLN (3 ; 4 ; 5 ; 7) = 420
=> x = 420 + 2
=> x = 422
Vậy số cần tìm là 422.
~Study well~
#KSJ
Gọi số cần tìm là x (x thuộc N )
theo bài ra x chia cho 3,4,5,7 dư 2 =>x-2 chia hết cho 3,4,5,7
=>x-2 thuộc BC (3,4,5,7)
mà x nhỏ nhất =>x-2 nhỏ nhất
=>x-2 = BCNN(3,4,5,7)
=>x-2=420
=>x =420+2=422
Vậy số cần tìm là 422
a. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khác 5 khi chia số đó cho 70 , 140 , 350 , 700 đều dư 5
b. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 3 dư 1 chia cho 5 dư 3 và chia cho 7 dư 5
c. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 5 dư 1 , chia cho 7 dư 5
d. Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất, biết rằng a chia cho 5,7,9 thì số dư lần lượt là 3,4,5
b.Gọi số cần tìm là a.
Ta có: a : 3 dư 1 \(\Rightarrow\) a + 2 \(⋮\) 3
a : 5 dư 3 \(\Rightarrow\) a + 2 \(⋮\) 5 và a là nhỏ nhất
a : 7 dư 5 \(\Rightarrow\) a + 2 \(⋮\) 7
\(\Rightarrow\) a + 2 \(\in\) BCNN( 3, 5, 7 ).
\(\Rightarrow\) BCNN( 3, 5, 7 ) = 3.5.7 = 105.
\(\Rightarrow\) a + 2 = 105
\(\Rightarrow\) a = 103