km | hm | dm | m | dm | cm | mm | k | k | k |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
/ | / | / | |||||||
/ | / | / |
Các bảng đơn vị đo trong vật lý:
a) Bảng đơn vị đo khối lượng
b) Bảng đơn vị đo chiều dài
c) Bảng đơn vị đo thể tích
giúp mk với thanks nhìu nha!
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị bé bằng …..... đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Đơn vị bé bằng 1 10 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị lớn gấp ……..... lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bài giải:
a)
b)
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bảng đơn vị đo độ dài
Bảng đơn vị đo khôi lượng
Bảnh đơn vị đo độ dài:
km hm dam m dm cm mm
Bảnh đơn vị đo khối lượng:
tấn tạ yến kg hg dag g
Đơn vị đo độ dài
km hm dam m dm cm mm
Đơn vị đo khối lượng
tấn tạ yến kg hg dag g
@Trung
TL:
BẢNG đơn vị đo độ dài
km , hm , dam , m , dm, cm , mm
bảng đơn vị đo khối lượng:
tấn , tạ , yến , kg , hg , dag, g
-HT-
Tìm đơn vị vận tốc thích hợp để điền vào chỗ trống ở bảng 2.2:
Bảng 2.2
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | ... | ... | ... | ... |
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/ph | km/h | km/s | cm/s |
Trong bảng đơn vị đo độ dài ( hoặc bảng đo khối lượng ):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn liên tiếp?
- Dơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn liên tiếp?
Đúng ghi Đ sai ghi S:
58000m=58m
57m=57m
Viết chư,phan so thích hợp vào chỗ chấm
Trong bảng đơn vị đo độ dài,đơn vị lớn gấp ... đơn vị bé.
Trong bảng đơn vị đo khối lượng,đơn vị bé bằng ... đơn vị lớn.