Những câu hỏi liên quan
Tra6
Xem chi tiết
Tô Hà Thu
12 tháng 11 2021 lúc 22:06

I went to work in 2019

I have gone to work since 2019

I loved him in 2021

I have loved him since 2021

Bình luận (0)
Hồ Anh Sang
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Minh
Xem chi tiết
Huỳnh Châu Giang
24 tháng 3 2016 lúc 19:36

Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) diễn tả một sự việc nào đó đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong quá khứ hoặc sự việc đã xảy ra ở thời điểm không xác định trong qua khứ và vẫn còn ở hiện tại.

Bình luận (0)
Chó Doppy
24 tháng 3 2016 lúc 19:38

– Thì hiện tại hoàn thành dùng để nói ai đó đã làm việc gì bao nhiêu lần tính đến thời điểm hiện tại hoặc dùng để nói tới các thành tựu
– Thì hiện tại hoàn thành thường dùng với trạng từ “just” để diễn tả ai đó vừa mới làm việc gì.Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “already” để diễn tả ai đó đã làm xong việc gì tính đến thời điểm hiện tại.– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “ever” dùng để hỏi ai đó đã từng làm việc gì đó hay chưa tính đến thời điểm hiện tại– Thì hiện tại hoàn thành dùng với trạng từ “never” để nói ai đó chưa từng làm việc gì đó tính đến thời điểm hiện tại 


 

Bình luận (0)
Ninh Hà Vi
Xem chi tiết
Nguyễn Khánh Linh
1 tháng 10 2021 lúc 20:28

Past :

1. I did my homework yesterday.

2. I had a lesson last night.

3. I went to ...... last year.

4. I celebrated my own birthday party last month.

5. I made this card last Saturday.

Còn về đoạn còn lại thì em đang học nên chưa bt nên viết thế nào. Mong ad thông cảm!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngô Hà Vi
1 tháng 10 2021 lúc 22:00

I played football yesterday

I went to school by bike last week

I did homework with my friend last saturday

I helped  my mother last moring

I swam in swimming pool last month

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Manh Tuyen Nguyen
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 14:48

1 came - had left

2 had taken off - arrived

3 answered - had thought

4 have listened

5 had answered - came

6 had learnt - flew

7 postponed

8 had he gone - appeared

9 had finished

10 said - went

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

Bình luận (0)
Manh Tuyen Nguyen
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 16:00

1 have complained

2 had put - rained

3 has destroyed - appeared

4 turned - locked

5 realized - hadnt fastened

6 have worked

7 has lasted

8 had built

19 hasn't changed

20 had - read - rang

Bình luận (0)
Nguyễn Mạnh Nhuận
Xem chi tiết
Nguyễn Mạnh Nhuận
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
30 tháng 8 2021 lúc 16:13

1 played

2 found

3 left 

4 have been

5 died - was

6 became

7 had worked - retired

8 had met

9 was

10 was

Bình luận (0)