Đặc điểm của cum tính từ
Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ?Cho ví dụ?
Tìm từ láy:tiếng nói:
Tiếng cười
dáng điệu
tìm các từ láy
a]tả tiếng cười,ví dụ:khanh khách
bưtar tiếng nói,ví dụ:ồm ồm
cư tả dáng điệu,cí dụ lom khom
A)tả tiếng cười:hô hố,hi hi ,ha ha,sang sảng,lanh lảnh
B)tả tiếng nói:thánh thót,dịu dàng,dõng dạc
C)tả dáng điệu:co ro,lòng khòng,lừng lững,lụ khụ,còng còng
Tích nha
Thi tìm nhanh các từ láy:
a) Tả tiếng cười
b) Tả tiếng nói
c) Tả dáng điệu
a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, toe toét…
b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, ỏn ẻn, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…
c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…
a) Điền vào chỗ trống:
– Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần vào chỗ trống, ví dụ:
+ Điền ch hoặc tr vào chỗ trống: …ân lí, …ân châu, …ân trọng, …ân thành.
+ Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã trên những chữ (tiếng) được in đậm: mâu chuyện, thân mâu, tình mâu tử, mâu bút chì. (in đậm: mâu)
– Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi vào chỗ trống, ví dụ:
+ Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: (giành, dành) … dụm, để …, tranh …, … độc lập.
+ Điền các tiếng sĩ hoặc sỉ vào chỗ thích hợp: liêm …, dũng …, … khí, … vả.
b) Tìm từ theo yêu cầu:
– Tìm từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất, ví dụ:
+ Tìm các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo).
+ Tìm các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ).
– Tìm từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn, ví dụ tìm những từ chứa tiếng có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau:
+ Trái nghĩa với chân thật;
+ Đồng nghĩa với từ biệt;
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài.
c) Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn, ví dụ:
+ Đặt câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Đặt câu để phân biệt các từ: vội, dội.
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
Tìm 5 những từ láy :
- chỉ tiếng cười:
- tiếng nói :
- dáng điệu :
Giúp mk với mk cần gấp ai nhanh đúng mk tick
a) Tả tiếng cười, ví dụ : khanh khách, khúc khích, rúc rích, tủm tỉm, ha ha
b) Tả tiếng nói, ví dụ : ồm ồm, thỏ thẻ, lí nhí, khàn khàn, sang sảng
c) Tả dáng điệu, ví dụ : lom khom, uyển chuyển, thướt tha, uốn éo, lếch thếch
- Chỉ tiếng cười: ha ha, hi hi, the thé, kha khà, hí hí,...
-tiếng nói: thủ thỉ, nhè nhẹ, thỏ thẻ, ồm ồm, the thé,..
-Dáng điệu: Thướt tha, lộm cộm, lững chững, chậm chững, vững vàng,...
tiếng cười : ha ha, hi hi,khúc khích, hố hố,....
tiếng nói : ồm ồm , khàn khàn , nhỏ nhẹ, khe khẽ,...
dáng điệu: thướt tha , thong thả, uyển chuyển,.....
thi tìm nhanh các từ láy(tối đa 3 từ)
a) tả tiếng cười :
b)tả tiếng nói :
c)tả dáng điệu :
a) tả tiếng cười : ha hả,rôm rả, khúc khích
b)tả tiếng nói :ồm ồm,rôm rả,lảnh lót
c)tả dáng điệu :thướt tha, lả lướt, dịu dàng
a. Từ láy chỉ tiếng cười: tủm tỉm, khúc khích, giòn giã, khanh khách,...
b. Từ láy tả tiếng nói: lè nhè, léo nhéo, lí nhí, thỏ thẻ, xì xào, nhỏ nhẻ,...
c. Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm,
Tả tiếng cười : khà khà, hà hà
Tả tiếng nói : ồm ồm, lí nhí
Tả dáng điệu : uyển chuyển, lom khom
Đặc điểm, chức vụ ngữ pháp của danh từ động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ? Ví dụ minh họa?
Đặc điểm, chức vụ ngữ pháp của danh từ động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ? Ví dụ minh họa?
Tìm các từ láy :
- Tả tiếng cười
- Tả tiếng nói
- Tả dáng điệu
Tìm trên 5 từ càng tốt ai tìm nhìu nhất mình tick
tả tiếng cười: ha ha, ha hả, khì khì, hô hố, khà khà, ...
tả tiếng nói: thanh thoát, dìu dịu, nhẹ nhàng,nhã nhặn, ồm ồm, thanh thanh,...
tả dáng điệu: nhẹ nhàng, nhỏ nhắn, xinh xắn, lật đật, lã lướt, uyển chuyển...
Học tốt!!!
Tả tiếng cười: hihi, haha, hô hô, sằng sặc, he he, sặc sụa, khúc khích, ra rả, hố hố,..
tả tiếng nói: nhẹ nhàng, thanh thoát, ồm ồm, nhỏ nhẹ, lí nhí, khàn khàn, thỏ thẻ, làu bàu,léo nhéo, lè nhè,...
tả dáng điệu: thướt tha, duyên dáng, lả lướt, lom khom, lừ đừ, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm,...
Thi tìm nhanh các từ láy:
a) Tả tiếng cười
b) Tả tiếng nói
c) Tà dáng điệu
a) hà hà ; ha hả hì hì khà khà
b) ồm ồm ; khàn khàn ; lí nhí
c) thướt tha ; uyển chuyển ; lom khom
a]khanh khách; khành khạch;ha ha;hihi
b]ồm ồm;sang sảng;nhẹ nhàng
c] yểu điệu;thon thả mềm mại
a, Tả tiếng cười : khúc khích ; khanh khách ; ....
b, Tả tiếng nói : ồm ồm ; dịu dàng ; .........
c, Tả dáng điệu : duyên dáng ; thon thả ; ......