Bài 1: Cho a:b=9:4 và b:c=5:3. Tìm tỉ số (a-b):(b-c)
Bài 2: Cho (a+b):(b+c):(c+a)=6:7:8 và a+b+c=14. Hãy tìm c
Tìm tỉ số (a-b):(b-c) biết a:b=9:4 và b:c=5:3
- Xét: a : b = 9 : 4 \(\Rightarrow\frac{a}{9}=\frac{b}{4}\)\(\Rightarrow\frac{a}{45}=\frac{b}{20}\)
b : c = 5 : 3 \(\Rightarrow\frac{b}{5}=\frac{c}{3}\)\(\Rightarrow\frac{b}{20}=\frac{c}{12}\)
=> \(\frac{a}{45}=\frac{b}{20}=\frac{c}{12}\)
- Đặt: \(\frac{a}{45}=\frac{b}{20}=\frac{c}{12}=k\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=45.k\\b=20.k\\c=12.k\end{cases}}\)
-Thay a = 45.k, b = 20.k , c = 12.k vào \(\frac{a-b}{b-c}\) ;ta có:
\(\frac{a-b}{b-c}=\frac{45.k-20.k}{20.k-12.k}=\frac{25.k}{8.k}=\frac{25}{8}\)
Vậy \(\frac{a-b}{b-c}=\frac{25}{8}\)
cho a:b=9:4 và b:c = 5:3 . Tìm tỉ số (a-b) : (b-c)
giải cụ thể ha
tìm ba số a,b và c biết a:b=3:4;b:c=8:9 và c+a=60
dat \(\frac{a}{3}\)=\(\frac{b}{4}\)=k =>a=3k va b=4k
ma \(\frac{b}{8}\)=\(\frac{c}{9}\) nen \(\frac{4k}{8}\)=\(\frac{c}{9}\)=> c=\(\frac{9k}{2}\)
theo bai ra c+a=60 =>3k+\(\frac{9k}{2}\)=60 =>\(\frac{6k+9k}{2}\)=60 =>15k=120 => k= 8
nen a=3*8=24 b=4*8=32 c=\(\frac{9\cdot8}{2}\)=36
Tìm x, y, z trong mỗi trường hợp sau:
a) x/3 = y/12 = z/5 và xyz = 22,5. b) x/3 = y/7 = z/5 và x^2 - y^2 +z^2 = -60
2. Cho a : b = 9:4 và b : c = 5:3. Tìm tỉ số (a - b) : ( b - c)
3. Cho ( a + b ):( b+ c):( c + a) = 6:7:8 và a + b + c = 14. Hãy tìm c
1a) Đặt : \(\frac{x}{3}=\frac{y}{12}=\frac{z}{5}=k\) => \(\hept{\begin{cases}x=3k\\y=12k\\z=5k\end{cases}}\) (*)
Khi đó, ta có: xyz = 22,5
=> 3k . 12k.5k = 22,5
=> 180k3 = 22,5
=> k3 = 22,5 : 180
=> k3 = 0,125
=> k3 = (0,5)3
=> k = 0,5
Thay k = 0,5 vào (*), ta được :
+) x = 3. 0,5 = 1,5
+ y = 12. 0,5 = 6
+) z = 5. 0,5 = 2,5
Vậy ...
b) Ta có: \(\frac{x}{3}=\frac{y}{7}=\frac{z}{5}\) => \(\frac{x^2}{9}=\frac{y^2}{49}=\frac{z^2}{25}\)
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x^2}{9}=\frac{y^2}{49}=\frac{z^2}{25}=\frac{x^2-y^2+z^2}{9-49+25}=\frac{-60}{-15}=4\)
=> \(\hept{\begin{cases}\frac{x^2}{9}=4\\\frac{y^2}{49}=4\\\frac{z^2}{25}=4\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x^2=4.9=36\\y^2=4.49=196\\z^2=4.25=100\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=\pm6\\y=\pm14\\z=\pm10\end{cases}}\)
Vậy ...
1.
a) Có x/3 = y/12 = z/5
=> (x/3)3 = x/3 . y/12 . z/5 = xyz / 3.12.5 = 22,5 / 180 ( vì xyz=22,5)
=> x3/27 = 0,125
=> x3 = 0,125 . 27
=> x = 1,5
Có x/3 = z/5
=> 1,5 /3 = z/5 (vì x=1,5)
=> z= 1,5 /3 .5 = 2,5
Có xyz= 22,5
=> 1,5 . 2,5 . y = 22,5
=> y= 22,5 / (1,5 . 2,5) = 6
Vậy x=1,5 ; y=6 ; z=2,5
Bài 1:
a)Tìm hai số x; y biết x; y tỉ lệ thuận với 3; 4 và x + y = 14.
b)Tìm hai số a; b biết a; b tỉ lệ thuận với 7; 9 và 3a – 2b = 30.
c)Tìm ba số x; y; z biết x; y; z tỉ lệ thuận với 3; 4; 5 và x – y + z = 20.
d)Tìm ba số a; b; c biết a; b; c tỉ lệ thuận với 4; 7; 10 và 2a + 3b + 4c = 69.
Giúp mik với !
Theo mình là:
a/ Theo đề ta có:
x/3=y/4 và x+y=14
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
x/3=y/4=x+y=3+4=14/7=2
Từ x/3=2=>x=2.3=6
Từ y/4=2>y=2.4=8
Vậy x=6 và y=8.
b/
Theo đề ta có:
a/7=b/9 và 3a-2b=30
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
a/7=b/9=3a/21=2b/18=3a-2b/21=18=30/3=10
Từ a/7=10=>a=10.7=70
Từ b/9=10=>b/10.9=90
Vậy a=70 và b=90.
c/
Theo đề ta có:
x/3=y/4=z/5 và x-y+z=20
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
x/3=y/4=z/5=x-y+z/3-4=5=20/4=5
Từ x/3=5=>x=5.3=15
Từ y/4=5=>y=5.4=20
Từ z/5=5=>z=5.5=25
Vậy x=15,y=20 và z=25
d/
Theo đề ta có:
a/4=b/7=c/10 và 2a+3b+4c=69
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta có:
a/4=b/7=c/10=2a/8=3b/21=4c/40=2a+3b+4c/8+21+40=69/69=1
Từ a/4=1=>a=1.4=4
Từ b/7=1=>b=1.7=7
Từ c/10=1=>c=1.10=10
Vậy a=4,b=7 và c=10
a) x=6 y=8
b) a=70 b=90
c) x=15 y=20 z=25
d) a=4 b=7 c=10
bạn kiểm tra lại giúp mk xem câu nào sai chứ mk ko chắc đúng 100% đâu. (hơi mất tự tin sau khi nhìn điểm số ý mà)
_HT_
a)5.(−4)+(−3).(−7)+(−15):(−5)b)(−2345).13+(−2345).91+(−2345).(−4)
Bài 2: Tìm x, biết:
a)5(x−19)=−100b)−3(7−|x|)=−30
Bài 3: Tìm x∈Z, biết:
a)(|x|−7)(x2−9)=0b)(x3−8)(5−|x|)=0
Bài 4: Cho x∈Z và −2018≤x≤2018
a) Tính tích các số nguyên x
b) Chia các số nguyên x thành hai nhóm. Nhóm thứ nhất có tổng các số bằng -1000. Hãy cho biết tổng các số trong nhóm thứ hai
Bài 5: Cho x,y∈N∗ thỏa mãn 1005x + 4y = 2018
a) Chứng minh rằng a⋮2
b) Tìm x, y
Bài 6: Tìm các số nguyên a, b sao cho (a+b)(a-b)=-2018
Bài 7: Tìm các số nguyên a, b, c. Biết rằng: a(a+b+c)=70,b(a+b+c)=−20,c(a+b+c)=50
Bài 8: Tính
a)−57+12:−35b)−34:−45:−56
Bài 9: Tính (12−1)(13−1)(14−1)...(1100−1)
Cho bốn số a,b,c,d. Biết a:b=2:3, b:c=4:5, c:d=6:7 Ta tìm được a,b,c,d là :
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………