Viết các số sau dưới dạng lũy thừa lớn hơn 1 5.5.5.5.2.2.2.10
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
49.81
Trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có nhiều số viết dưới dạng lũy thừa )
8,16,20,27,60,64,81.90.100
trong các số sau số nào là lũy thừa của 1 số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ) :
8,16,20,27,60,64,81,90,100
Trong các số sau , số nào có lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa) 8,16,20,27,60,64,81,90,100?
trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8,16.20,27,60.64.81.90.100
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100 ?
đó là các số:
8=23
16=24=42
27=33
64=26=82
81=34=92
100=102
trong các số sau số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1
(chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa):
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số tự nhiên lớn hơn 1 ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ) :
8,16,20,27,60,64,81,90,100 ?
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
Vậy các số có dạng luỹ thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là : 8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.