Tìm n là số tự nhiên, y là số nguyên sao cho 2^n +3=y^2
1, Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: p^x = y^4 + 4 biết p là số nguyên tố
2, Tìm tất cả số tự nhiên n thỏa mãn 2n + 1, 3n + 1 là các số cp, 2n + 9 là các số ngtố
3, Tồn tại hay không số nguyên dương n để n^5 – n + 2 là số chính phương
4, Tìm bộ số nguyên dương ( m,n ) sao cho p = m^2 + n^2 là số ngtố và m^3 + n^3 – 4 chia hết cho p
5, Cho 3 số tự nhiên a,b,c thỏa mãn điều kiện: a – b là số ngtố và 3c^2 = ab +c ( a + b )
Chứng minh: 8c + 1 là số cp
6, Cho các số nguyên dương phân biệt x,y sao cho ( x – y )^4 = x^3 – y^3
Chứng minh: 9x – 1 là lập phương đúng
7, Tìm các số nguyên tố a,b,c sao cho a^2 + 5ab + b^2 = 7^c
8, Cho các số nguyên dương x,y thỏa mãn x > y và ( x – y, xy + 1 ) = ( x + y, xy – 1 ) = 1
Chứng minh: ( x + y )^2 + ( xy – 1 )^2 không phải là số cp
9, Tìm các số nguyên dương x,y và số ngtố p để x^3 + y^3 = p^2
10, Tìm tất cả các số nguyên dương n để 49n^2 – 35n – 6 là lập phương 1 số nguyên dương
11, Cho các số nguyên n thuộc Z, CM:
A = n^5 - 5n^3 + 4n \(⋮\)30
B = n^3 - 3n^2 - n + 3 \(⋮\)48 vs n lẻ
C = n^5 - n \(⋮\)30
D = n^7 - n \(⋮\)42
Câu 1: Kí hiệu S(n) là tổng các chữ số của 1 số tự nhiên. Tìm số tự nhiên n sao cho n + S(n) = 54.
Câu 2: Tìm các số tự nhiên a,b nguyên tố cùng nhau sao cho a+7b/a+5b=29/28
Câu 3: Tìm số có 2 chữ số ab biết ab bằng 6 lần tích các chữ số của nó
Câu 4: Số các cặp số tự nhiên (x;y) thỏa mãn (x-y)(x+y) = 2014
Câu 1: a) Tìm n để n2+2018 là số chính phương
b) Cho n là số nguyên tố lớn hơn 3. Hỏi n2+2006 là số nguyên tố hay hợp số
Câu 2: a) Tìm số tự nhiên n sao cho 4n-5 chia hết cho 2n-1
b) Tìm x,y thuộc N sao cho (2x+1).(y-3)=12
Bài 10. Tìm số tự nhiên n, biết rằng: 1 + 2 + 3 + ..... + n = 820
Bài 11. Tìm các số tự nhiên x, y, sao cho:
a/ (2x+1)(y-3) = 10
b/ (3x-2)(2y-3) = 1
c/ (x+1)(2y-1) = 12
d/ x + 6 = y(x-1)
e/ x-3 = y(x+2)
f/ x + 2y + xy = 5
g/ 3x + xy + y = 4
Bài 12. Tìm số nguyên tố p sao cho:
a/ p + 2 và p + 4 là số nguyên tố
b/ p + 94 và p + 1994 cũng là số nguyên tố
Bài 1: Tìm n là số tự nhiên, biết ( n+6 ) chia hết n
Bài 2: Tìm x là số tự nhiên sao cho ( 2.n - 1) . (y+ 3)=12
BAI 1
ta co n+6 chia het cho n
ma n chia het cho n
suy ra 6 chia het cho n
ma n la mot so tu nhien nen
ta co n thuoc U(6)=1,2,3,6
vay n bang 1,2,3,6
bai 2
(2n-1).(y+3)=12
suy ra 2n-1 va y+3 thuoc uoc cua 12 =1,12,3,4,6,2
neu 2n-1 =1 suy ra n=1
thi y+3=12 suy ra y=9
neu 2n-1=12 suy ra n=11/2(ko thoa man )
neu 2n-1=3 suy ra n=2
thi y+3=4 suy ra y=1
neu 2n-1=4 ruy ra n=5/2( ko thoa man )
neu 2n-1=6 suy ra n=7/2( ko thoa man )
neu 2n-1=2 suy ra n=3/2 ( ko thoa man )
vay cac cap so n :y can tim la (2;1),(1;9)
Tìm các cặp số tự nhiên n và số nguyên y sao cho 2n+3=y2
Lần lượt xét các giá trị tự nhiên của n:
+ \(n=0\Rightarrow y^2=4\Rightarrow y=\pm2\)
+ \(n=1\Rightarrow y^2=5\)=> không có nghiệm nguyên
+ \(x\ge2\Rightarrow2^n⋮4\), do đó vế trái chia 4 dư 3, còn y lẻ nên vế phải chia 4 dư 1 => Mâu thuẫn
Vậy n=0 , \(y=\pm2\)
1,Tìm số tự nhiên N biết : 2.2^2 + 3.2^3 + 4.2^4+....+n.2^n = 2^m+n
2, Tìm số nguyên n biết :
1/4.2/6.3/8........30/62.31/64 = 2^n
3, Cho 4x/2^x+y = 8 và 9^x+y/3^5y=243 ( x,y là số tự nhiên). Tính x.y
1. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho: P = 1! + 2! + 3! + ... + n! là số chính phương
2. Chứng minh rằng với n là số nguyên dương bất kì thì:
\(A=1+\frac{1}{4}+\frac{1}{3^2}+...+\frac{1}{n^2}< 1,65\)
3. Tìm tất cả các số tự nhiên không là tổng của 2 hợp số.
4. Tìm các số nguyên x,y thỏa mãn : \(\left(x+2003\right)\left(x+2005\right).4^y=3025\)