TÌM NHỮNG TỪ THUẦN VIỆT TƯƠNG ỨNG VỚI CÁC TỪ HÁN VIỆT SAU:
PHỤ MẪU,PHỤ HUYNH,QUỐC KỲ,HOA LỆ,THI NHÂN,TIỀN HẬU
1.tìm những từ ghép thuần VIỆT tương ứng với các từ Hán Việt sau:
phụ mẫu,huynh đệ,thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,sinh nhật,phụ tử,mẫu tử.
giúp milk nha!!
phụ mẫu = cha mẹ
huynh đệ= anh em
thiên địa= trời đất
giang sơn= đất nước
quốc kì = lá cờ
tiền hậu=......
thi nhân=nhà thơ
sinh tử=sống chết
sinh nhật= ngày sinh / ngày ra đời
phụ tử=cha con
mẫu tử = mẹ con
NHỚ K NHA
tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với các từ hán việt sau;thiên địa,giang sơn,quốc kì,tiền hậu,thi nhân,sinh tử,phụ tử,mẫu tử.
tìm các từ thuần việt tương ứng với những với các từ hán việt sau:
thiên địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vũ, phụ huynh, hải quân, thi sĩ, sinh tử,tiền hậu
sắp thi rồi giúp mk nhanh nhanh nha làm ơn (tha thiết đội ơn người giúp mk)
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
- Thuộc địa: (vùng đất thuộc sự cai trị của người khác) nước thuộc địa
- Giang sơn: đất nước
- Huynh đệ: anh em
- Nhật dạ :ngày đêm
- Phong vân: đỗ đạt, may mắn
- Quốc gia: nhà nước
- Tiền hữu: trước có
- Tiến thoái: khó khăn
- Sinh tử: sống chết
- Tồn vong: tồn tại hay diệt vong
- Mĩ lệ: trang trọng
- Sinh nhật: ngày sinh
- Ca sĩ : người hát
- Phụ huynh: cha mẹ học sinh
mk nghĩ z!
Tìm từ Thuần việt tương ứng với các từ Hán Việt sau
- Thuộc địa, giang sơn, huynh đệ, nhật dạ, phụ tử,phong vân, quốc gia, tiền hữu, tiến thoái, sinh tử, tồn vong, mĩ lệ,sinh nhật,ca sĩ, phụ huynh
Trả lwoif::@@@@@@@@@@@@
sinh nhật;thuộc địa, quốc gia
k mk nha#######################
Thuộc địa : ( nước hoặc vùng lãnh thổ bị một nước đế quốc thực dân xâm chiếm và đô hộ ) : thực dân địa.
Giang sơn : ( sông núi; thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước ) : Đất nước.
Huynh đệ ( từ cũ,đc dùng vào thời xưa ) : anh em.
Nhật dạ : ( từ cũ,dùng vào thời xưa,ít dùng) : ngày đêm.
Phụ tử : (từ cũ,ít dùng) cha con.
Phong vân :(Từ cũ, gió và mây (nói khái quát); thường dùng để ví dịp tốt, dịp may để lập công danh, sự nghiệp ) : gió mây,may mắn...
Quốc gia : ( chỉ 1 nước ) : nhà nước.
Tiền hữu : ( từ cũ ) : trước có.
Tiến thoái : lui trước sự tiến đánh của đối phương hay trước một trở ngại nào đó (nói khái quát) : khó khăn
Sinh tử : ( sống và chết, về mặt là lẽ tự nhiên ở đời ) : tử sinh
Tồn vong : ( tồn tại hay diệt vong, còn hay mất,thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) : tồn tại diệt vong
Mĩ lệ : ( đẹp một cách trang trọng,thường nói về cảnh vật ) : trang trọng
Sinh nhật : ( ngày sinh, ngày ra đời , về mặt là ngày kỉ niệm đáng nhớ) : ngày sinh
Ca sĩ : ( nghệ sĩ chuyên về hát ) : người hát
Phụ huynh : ( cha mẹ hoặc người thay mặt, đại diện cho gia đình học sinh trong quan hệ với nhà trường ) : cha mẹ học sinh.
Mình nghĩ vậy,chúc bạn học tốt!
Câu 1: Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt sau:
- thiên địa
- giang sơn
- huynh đệ
- nhật dạ
- phụ tử
- phong vân
- quốc gia
- phụ huynh
- tiền hậu
- tiến thoái
- cường nhược
- sinh tử
- tồn vong
- mĩ lệ
- sinh nhật
- ca sĩ
- hải quân
( Biết chỗ nào thì làm giúp mình, không nhất thiết phải làm hết, mai phải đi học rùi )
- đất trời
- sông núi
- anh em
- ngày đêm
- cha con
- mây gió
- đất nước
- cha anh
- trước sau
- tiến lùi
- mạnh yếu
- sống chết
- còn mất
- đẹp đẽ
- ngày sinh
- người hát
- lính biển
Thiên địa - trời đất
Giang sơn - sông núi
Huynh đệ - anh em
Nhật dạ - ngày đêm
Phụ tử - cha con
Phong vân - Gió mây
Quốc gia - đất nước
Phụ huynh - cha mẹ
Tiền hậu - trước sau
Tiến thoái - tiến lùi
Cường nhược - mạnh yếu
Sinh tử - sống chết
Tồn vong - sống còn
Mĩ lệ - đẹp đẽ
Sinh nhật - ngày xanh
Ca sĩ - người hát
Hải quân - lính biển
tìm từ mà các bạn chứ có phải giải nghĩa đâu
Tìm những từ ghép thuần Việt tương ứng với các từ hán -Việt sau:
giang sơn ; nhật dạ ; phụ từ ; phong vân; quốc gia; tiền hậu ; tiền thoái ; cường nhược ; tồn vong; sinh nhật ; ca sĩ; hải quân ; phụ huynh ; hải đăng
sông núi , ngày đêm , cha con , gió mây , nước nhà , trước sau , mạnh yếu , sống chết , ngày sinh , người ca hát , lính trên biển , cha anh , đèn biển
Hãy tìm những từ ghép hình Việt ứng với từ hán Việt sau :quốc kỳ ,giang sơn ,huynh đệ ,thiên địa ,quốc gia ,sinh tử ,phụ huynh ,thê tử ,cao điểm.
Tìm những từ ghép thuần Việt , tương ứng với những từ Hán Việt Sau >:
- Phụ từ :
- Phong vấn :
- Cường nhược :
- Tiền hậu :
- Ca sĩ :
- Tiền thoái :
-Phụ tử - cha con
-Phong vân - Gió mây
-Cường nhược - mạnh yếu
-Tiền hậu - trước sau
-Ca sĩ - người hát
-Tiến thoái - tiến lùi
chúc em hok tốt
tìm những từ ghép thuần việt tương ứng với những từ hán việt sau:
thiên địa
giang sơn
huynh đệ
nhật dạ
sinh tử
phụ tử
phong vân
quốc gia
tiền hậu
sinh nhật
thiên là trời
địa là đất nên thiên địa = trời đất
sinh là sống
tử là chết nên sinh tử = tồn vong
còn những câu kia mình chịu luôn !
bít được có chút xíu à
Thiên -> trời
Địa là đất, thiên địa là trời đất
huynh là anh, đệ là em
huynh đệ là anh em
sinh là sống, tử là chết
sinh tử là tồn vong
phụ là cha, tử là con
phụ tử là cha con
bít có nhiêu đây à, mà không bít có đúng ko