tìm abcd biết 8.dcba=abcd
Câu 1 .
a) \(f\left(x\right)=x^3+ax^2+bx-2\). Xác định a,b biết đa thức f(x) có 2 nghiệm là x1=-1 và x2=1
b) Tìm 2 số chính phương có 4 chữ số bằng nhau \(\overline{abcd};\overline{dcba}\)mà \(\overline{dcba}⋮\overline{abcd}\)
\(f\left(x\right)\)có hai nghiệm là x=-1 và x=1
ta có: \(f\left(1\right)=0\Leftrightarrow1^3+a+b-2=0\Leftrightarrow a+b=1\)(1)
\(f\left(-1\right)=\left(-1\right)^3+a\left(-1\right)^2+b\left(-1\right)-2=0\Leftrightarrow a-b=3\)(2)
Từ (1) VÀ (2) TA CÓ: \(a=\frac{1+3}{2}=2;b=\frac{1-3}{2}=-1\)
b)Đề bài tìm số chính phương có bốn chữ số khác nhau ?
Đặt : \(\overline{abcd}=n^2;\overline{dcba}=m^2\)(g/s m, n là các số tự nhiên)
Theo bài ta có các giả thiết sau:
\(1000\le m^2,n^2\le9999\Rightarrow32\le m;n\le99\)(1)
\(m^2⋮n^2\Rightarrow m⋮n\)(2)
=> Đặt m=kn (k là số tự nhiên, K>1)
Ta có: \(\hept{\begin{cases}32\le n\le99\\32\le m\le99\end{cases}\Rightarrow}\hept{\begin{cases}32.k\le kn\le99k\\32\le kn\le99\end{cases}\Rightarrow}32k\le kn\le99\Rightarrow k\le\frac{99}{32}\Rightarrow k\le3\)
Vậy nên k=2 hoặc bằng 3
Vì \(m=kn\Rightarrow m^2=k^2.n^2\Rightarrow\overline{dcba}=k^2.\overline{abcd}\)
+) Với k=2
Ta có: \(\overline{dcba}=4.\overline{abcd}\)
Vì \(\overline{abcd};\overline{dcba}\)là các số chính phương có 4 chữ số khác nhau \(\Rightarrow d,a\in\left\{1;4;6;9;\right\}\)
và \(\overline{dcba}⋮\overline{abcd}\)nên d>a(2)
@) Khi \(a\ge4\Rightarrow\overline{dcba}\ge4.\overline{4bcd}>9999\)(loại)
Nên a=1.
Ta có: \(\overline{dcb1}=4.\overline{1bcd}\)vô lí vì không có số \(d\in\left\{1;4;6;9;\right\}\)nhân với 4 bằng 1
+) Với K=3
tương tự lập luận trên ta có a=1
Ta có: \(\overline{dcb1}=9.\overline{1bcd}\)=> d=9
Ta có: \(\overline{9cb1}=9.\overline{1bc9}\Leftrightarrow9000+c.100+b.10+1=9\left(1000+b.100+c.10+9\right)\)
\(\Leftrightarrow10c=890b+80\Leftrightarrow c=89b+8\)vì c, b là các số tự nhiên từ 0, đến 9
=> b=0; c=8
=> Số cần tìm 1089 và 9801 thỏa mãn với các điều kiện bài toán
tìm a , b ,c
a,abbc=ab.ac.7
4.abcd=dcba
tìm số tự nhiên abcd biết:
a) abcd+bcd+cd+d=4574
b)abcd+bcd+cd+d=7574
a) Gọi abcd có dạng: 1000a + 100b + 10c + d, tương tự bcd= 100b + 10c + d ...
Theo đề ra : 1000a + 200b + 30c + 4d =4574
=> d có thể là 1 hoặc 6 (tận cùng bằng 4).
- Với d=1 thì c=9 => không có b thỏa.
- d = 6 thì 4d=24 (nhớ 2) => c = 5 để 3c+2 có tận cùng là 7, khi đó, nhớ 1. Vậy b là 2 thêm 1 là 5 => a là 4
Vậy abcd là 4256
b) (Tương tự)
tìm abcd biết abxcd=ddd
tìm abcd biết 9.abcd=dcba
: bạn có thể tìm thấy bài này trong 255 bài toán số học chọn lọc
nếu chưa có sách này bạn chịu khó chờ một chút, mình sẽ viết bài ngay
a,b,c,d là các chữ số
=> d<10
=> 0<a<3
mà 4 là số chẵn
=> dcba là số chẵn
=> a chẵn
=> a = 2
ta có 4. 2bcd = dcb2
=> d có thể nhận các giá trị 8 hoặc 9
mà một số có tận cùng là 8 nhân với 4 sẽ được số tận cùng là 2
=> d = 8
ta có 4. 2bc8 = 8cb2
<=> 4. (2000 + 100b + 10c + 8) = 8000 + 100c + 10b + 2
<=> 8000 + 400b + 40c + 32 = 8000 + 100c + 10b + 2
<=> 60c - 390b = 30
<=> 2c - 13b = 1
<=> 13b + 1 = 2c
mà 2c < 20
=> 13b < 19
=> b < 2
2c là số chẵn => b lẻ
=> b = 1
=> c = 7
thử lại thấy thỏa mãn
vậy số cần tìm là 2178
abcd /6 =dcba
tìm abcd
Tìm abcd biết : abcd x 4 = dcba
a,b,c,d là các chữ số
=> d<10
=> 0<a<3
mà 4 là số chẵn
=> dcba là số chẵn
=> a chẵn
=> a = 2
ta có 4. 2bcd = dcb2
=> d có thể nhận các giá trị 8 hoặc 9
mà một số có tận cùng là 8 nhân với 4 sẽ được số tận cùng là 2
=> d = 8
ta có 4. 2bc8 = 8cb2
<=> 4. (2000 + 100b + 10c + 8) = 8000 + 100c + 10b + 2
<=> 8000 + 400b + 40c + 32 = 8000 + 100c + 10b + 2
<=> 60c - 390b = 30
<=> 2c - 13b = 1
<=> 13b + 1 = 2c
mà 2c < 20
=> 13b < 19
=> b < 2
2c là số chẵn => b lẻ
=> b = 1
=> c = 7
thử lại thấy thỏa mãn
vậy số cần tìm là 2178
Tìm abcd nếu
4.abcd=dcba
4.abcd =dcba\(\le9999=>abcd\le2499\)=> a=1 hoặc a=2
mà 4.abcd là số chẵn lên dcba là số chẵn => a=2
dcb2=4.2bcd>4.2000=8000 => d=8 hoặc 9
d=9 thì 4.2bc9 = 9bc2 (4.2bc9 phải có số tận cùng là 6 mà 9bc2 có tận cùng là 2 nên không phù hợp)
vậy d=8 => 4.2bc8=8cb2 <=>4.(2000+100b+10c+8)=8000+100b+10c+2 <=>300b+30c+30=0 (vô lý vì b;c\(\ge0\)
Tìm số abcd biết abcd=4. dcba.