Tính điện trở của các mạch điện sau đây
a) R1=3Ω, R2=R3=2Ω, R4=R5=4Ω, R6=0,5Ω, Ra1=Ra2=0Ω, Rv vô cùng lớn
b) R1=2Ω , R2=R3=4Ω , R4=1Ω , R5=6Ω, Ra=0Ω
Cho mạch điện sau biết R1=10Ω, R2=6Ω. R3=R7=2Ω, R4=1Ω, R5=4Ω, R6=2Ω, U=24V. Tính R6
Cho mạch điện như hình vẽ: R 1 = 10 Ω ; R 2 = 6 Ω ; R 3 = R 7 = 2 Ω ; R 4 = 1 Ω ; R 5 = 4 Ω ; R 6 = 2 Ω ; U = 24 V . Tính cường độ dòng điện qua điện trở R 6
Cho mạch điện như hình vẽ. Cho R 1 = 3Ω, R 2 = 2Ω, R 3 = 6Ω, R 4 = 4Ω, R 5 = 5Ω, U A B = 20V. Cường độ dòng điện qua điện trở R 1 có giá trị nào sau đây?
A. 4 A.
B. 3 A.
C. 2 A.
D. 6 A.
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
R 1 = 4 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = R 4 = R 5 = 6 Ω , E 1 = 3 V , E 2 = 15 V , r 1 = r 2 = 1 Ω . Hiệu điện thế hai đầu CD là ?
A. 2 3 V
B. 2V
C. − 2 3 V
D. 4 3 V
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
R 1 = 4 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = R 4 = R 5 = 6 Ω , E 1 = 3 V , E 2 = 15 V , r 1 = r 2 = 1 Ω . Hiệu điện thế hai đầu AB là ?
A. 4V
B. 9V
C. 4,5V
D. 2V
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
R 1 = 4 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = R 4 = R 5 = 6 Ω , E 1 = 3 V , E 2 = 15 V , r 1 = r 2 = 1 Ω . Hiệu điện thế hai đầu M, D là ?
A. 10V
B. 26 3 V
C. 34 3 V
D. 4 3 V
Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ:
R 1 = 4 Ω , R 2 = 2 Ω , R 3 = R 4 = R 5 = 6 Ω , E 1 = 3 V , E 2 = 15 V , r 1 = r 2 = 1 Ω .Công suất của nguồn và máy thu là?
A. P N = 3 W , P M T = 15 W
B. P N = 12 W , P M T = 9 W
C. P N = 15 W , P M T = 3 W
D. P N = 15 W , P M T = 4 W
Cho mạch điện như hình vẽ.
Cho biết R 1 = R 2 = 2Ω; R 3 = R 4 = R 5 = R 6 = 4Ω. Điện trở các ampe không đáng kể. Tính R AB .
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 4Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V , r = 0 , 5 Ω ; R 1 = R 2 = 2 Ω ; R 3 = R 5 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 0,3A
B. 0,5A
C. 0,4A
D. 2A
Cho mạch điện: E = 6 V , r = 0 , 5 Ω , R 1 = R 2 = 2 Ω , R 3 = 5 Ω , R 5 = 4 Ω , R 4 = 6 Ω . Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện