Tìm số tự nhiên a biết ra khi chia 37 cho a thì dư 2 chia 58 cho a cũng dư 2
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a thì cũng dư 2
=>37 - 2 chia hết cho a , 58 - 2 chia hết cho a , a > 2 (vì số dư bé hơn số chia)
35 chia hết cho a , 56 chia hết cho a , a > 2
=> a thuộc ƯC(35,56)
35 = 5 x 7
56 = 23 x 7
=>ƯCLN(35,56) = 7
=>ƯC(35,56) =Ư(7) = 1, 7
Vì a > 2 nên a = 7
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 dư 2 và khi chia 58 cho a cũng dư 2.
a chia cho 4, 5, 6 dư 1
nên (a - 1) chia hết cho 4, 5, 6
=> (a - 1) là bội chung của (4,5,6)
=> a - 1 = 60n
=> a = 60n+1
với 1 ≤ n < (400-1)/60 = 6,65 mặt khác a chia hết cho 7
=> a = 7m
Vậy 7m = 60n + 1 có 1 chia 7 dư 1
=> 60n chia 7 dư 6 mà 60 chia 7 dư 4
=> n chia 7 dư 5 mà n chỉ lấy từ 1 đến 6
=> n = 5 a = 60.5 + 1 = 301
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
b) Tìm số tự nhiên b biết rằng khi chia cho 326 cho b dư 11 và khi chia cho 553 cho b thì dư 13
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
37:a dư 2 => 37-2=35 thì chia hết cho a
58:a dư 2 => 58-2=56 thì chia hết cho a
Điều kiện: a\(\in\)N*
Ta tìm ƯCLN(35;56)
35=5.7
56=23.7
Suy ra ƯCLN(35;56)=7
Vậy số tự nhiên a thỏa mãn là 7
a) Tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 cho a thì dư 2 và khi chia cho 58 cho a thì dư 2
37:a dư 2 => 37-2=35 thì chia hết cho a
58:a dư 2 => 58-2=56 thì chia hết cho a
Điều kiện: a\(\in\)N*
Ta tìm ƯCLN(35;56)
35=5.7
56=23.7
Suy ra ƯCLN(35;56)=7
Vậy số tự nhiên a thỏa mãn là 7
tìm số tự nhiên a biết rằng khi chia 37 và 58 cho a đều dư 2
Vì khi 37 và 58 chia cho a đều dư 2 (a > 2) => 35 và 56 chia hết cho a => a thuộc ƯC(35,56)
Ta có:
35 = 5.7
56 = 23.7
=> ƯCLN(35,56) = 7
=> ƯC(35,56) = {1;7}
=> a thuộc {1;7}
mà a > 2 => a = 7
Vậy a = 7
Tìm số nguyên tố a biết rằng khi chi 37 cho a thì dư 2 và khi chia 58 cho a cũng dư 2.
Giải chi tiết ra hộ mìk. Nhanh nhé! Tối nay là mìk đi học rồi! Trước 6 h làm ơn nhé!
37-2 chia hết cho a; 58-2 chia hêt cho a
vậy a = ƯC ( 35; 56) = {1; 7} --> a =7
a -2 là ước chung của 37 và 58. bnaj tìm ra là đc nhé
1.a,Tìm số tự nhiên a biết khi a chia cho 14 thì được thương là 14 và số dư là 12
b,Tìm số tự nhiên a biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là
2.khi chia số tự nhiên a cho 54 ta được số dư là 38.Khi chia a cho 18 ta được thương là 14 và còn dư.Tìm số a
2,gọi thương của phép chia a chia cho 54 là c ta có : A: 54 =c [dư 38] =>A = 54c +38 =>A = 18.3c +18.2 +2 =18 . [3c +2 ] +2 =>A chia cho 18 được thương là 3c =12 => c=4 Vậy A= 54.4 + 38 thì bằng 254
Tìm số tự nhiên m,biết khi chia m cho 113 thì được thương là 5 và số dư là 12
Tìm số tự nhiên n,biết khi chia n cho 14 thì được thương là 5 và số dư là 13
Tìm số tự nhiên a,biết khi chia 58 cho a thì được thương là 4 và số dư là 2