1>so sánh 3^500 và -5^300
2>Tính: (-1 1/15)x(-1 1/16)x (-1 1/17)x....x(-1 1/1994)
3>Tính tổng của các số nguyên x biết: a+5 <= x = a+2001 (a thuộc N)
4>Tìm x biết: trị tuyệt đối của x+2 <=1
1>so sánh 3^500 và -5^300
2>Tính: (-1 1/15)x(-1 1/16)x (-1 1/17)x....x(-1 1/1994)
3>Tính tổng của các số nguyên x biết: a+5 <= x = a+2001 (a thuộc N)
4>Tìm x biết: trị tuyệt đối của x+2 <=1
Không cần giải hết, giúp tôi 1 câu thoai cx đc
Bài 1:Tìm các số nguyên x để:
a. 18/17+ 5/17< x/17<6/17+9/17
b.1/3+3/35< x/210< 4/7+ 3/5+ 1/3
Bài 2: Tìm x biết ( 11/12+ 11/12.23+11/23.24+...+11/89.100)+ x=5/3
Bài 3: Tìm số nguyên n để biểu thức sau có giá trị là số nguyên: 4/n-1+ 6/n-1-3/n-1
Bài 4:Tính tổng:
a. 1/1.2+ 1/2.3+ 1/3.4+...+1/98.99+ 1/99.100 ; b. 3/2.5+ 3/5.8+ ...+ 3/17.20
Bài 5: Tìm số nguyên x biết
a. x: 3\(\frac{1}{15}\)= 1\(\frac{1}{2}\); b.x. 15/28= 3/20; 5\(\frac{4}{7}\): x =13
a) 5^2 1/5^200 và 1/3^500 . So Sánh
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của I x + 1 I + I x - 2017 I
c)Tìm số nguyên x,y biết rằng 3/x + 1/3 = y/3
Ai nhanh thì tớ tick
Bài1:Tìm x biết:
a)2x-10-[3x-14-(4-5x)-2x]=2
b) (1/4x-1)+(5/6x-2)-(3/8x+1)
c)3 nhân giá trị tuyệt đối x=x+12
d)giá trị tuyệt đối x-3=giá trị tuyệt đối 2x+1
Bài 2 :
a)Chứng minh rằng tổng của 3 số nguyên liên tiếp thì chia tất cho 3
b)Chứng minh rằng tổng của 5 sồ nguyên liên tiếp thì chia tất cho 5
c)Nêu bài toán tổng quát và chứng minh rằng bài toán đó
Dạng bài : thực hiện các phép tính, so sánh lũy thừa
bài 1 : tìm số nguyên x biết :
a) (1/16)x = (1/2)^10
b) 3^x + 3^x+3 = 756
c) 5^x+1 + 6 nhân 5^x+1 = 875
tìm x biết
a giá tri tuyệt đối của x + 1/2 = 3/4
b giá trị tuyệt đối của x - 7/10 =1/5
c giá tri tuyệt đối của 2,5 - x = 1,3
d 1/2 - giá trị tuyệt đối của 2x - 1 =5
Câu 15. Tìm GTNN của: a) A= trị tuyệt đối của x-1 + trị tuyệt đối của x+1 + trị tuyệt đối của x-2 + trị tuyệt đối của x-3
b) B= trị tuyệt đối của x+1 + trị tuyệt đối của x-1 + trị tuyệt đối của 2x-5
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Bài 3 a ,Tính tổng các số nguyên Lớn hơn -4 nhỏ hơn 2
b ,tính tổng các số nguyên có giá trị tuyệt đối < 100
Bài 4 tìm số nguyên X biết X + 1 là ước của x + 32
bài 3 :
gọi số nguyên đó là x
vì x>-4 và x<2
=> \(-4< x< 2\)
=>\(x\in\left\{-3;-2;-1;0;1\right\}\)
tổng của các số đó là :
-3+(-2)+(-1)+0+1
=-3+(-2)+0+(-1+1)
=-3-2
=-5
b) gọi số đó là y theo đề bài ; ta có :
\(\left|x\right|< 100\)
\(\Rightarrow\left|x\right|\in\left\{0;1;2;...;99\right\}\)
\(\Rightarrow x\in\left\{0;\pm1;\pm2;...;\pm99\right\}\)
tổng của các số trên là :
0+(-1+1)+(-2+2)+...+(-99+99)
=0+0+0+...+0
=0
bài 4 :
\(x+1\inƯ\left(x-32\right)\)
\(\Rightarrow x-32⋮x+1\)
ta có : \(x+1⋮x+1\)
\(\Rightarrow\left(x-32\right)-\left(x+1\right)⋮x+1\)
\(\Rightarrow-33⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(-33\right)=\left\{\pm1;\pm3\pm11;\pm33\right\}\)
ta có bảng:
x+1 | 1 | -1 | 3 | -3 | 11 | -11 | 33 | -33 |
x | 0 | -2 | 2 | -4 | 10 | -12 | 32 | -34 |
vậy \(x\in\left\{0;\pm2;-4;10;-12;32;-34\right\}\)