b) - Tìm số liền sau của mỗi số sau: -7; 7, a (a \(\in\) N)
- Tìm số liền trước của mỗi số sau: -5; -1, a (a \(\in\) N*)
Cho các số nguyên sau:
-12; 3; 15; 12; -7; -6; 0.
a. Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự giảm dần?
b. Tìm số đối của mỗi số nguyên trên?
c. Tìm số liền sau của mỗi số nguyên trên?
d. Tìm số liền trước của mỗi số nguyên trên?
a. Sắp xếp: - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15.
b. Số đối của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: 12; 7; 6; 0; - 3; - 12; -15.
c. Số liền sau của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: -11; -6; -5; 1; 4; 13; 16.
d. Số liền trước của các số - 12; - 7; - 6; 0; 3; 12; 15 theo thứ tự là: - 13; -8; -7; -1; 2; 11; 14.
a. Tìm số liền sau của mỗi số sau : 2 ; -8 ; 0 ; -1.
b. Tìm số liền trước của mỗi số sau : -4 ; 0 ; 1 ; -25.
a.số liền sau lần lượt là : 3;-7;1;0
b.số liền trước lần lượt là: -5;-1;0;-26
\(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)\(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)
tìm số liền sau của mỗi số sau: -7 ; 7 , a {a thuộc N }
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2 ; -8 ; 0 ; -1.
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4 ; 0 ;1 ; -25.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm.
Gợi ý: Trên trục số, số liền sau là số bên phải, số liền trước là số bên trái.
a) Số liền sau của
2 là 3
-8 là -7
0 là 1
-1 là 0
b) Số liền trước của
-4 là -5
0 là -1
1 là 0
-25 là -26
c) Số nguyên a là số 0. (liền trước là số âm 1, liền sau là số dương 1)
35*9+35=315+35=350
a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau : \(2;-8;0;-1\)
b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau : \(-4;0;1;-25\)
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm
a) 3; -7; 1; 0.
b) -5; -1; 0; -26.
c) Số 0.
a) 3; -7; 1; 0.
b) -5; -1; 0; -26.
c) Số 0.
a) Tìm số liền sau của các số: 5; -10; 0; -100.
b) Tìm số liền trước của các số: -7; 0; 26; -43.
c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là số nguyên dương và số liền trước a là số nguyên âm.
a) Tìm số liền sau của các số: 5; -10; 0; -100. b) Tìm số liền trước của các số: -7; 0; 26; -43. c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là số nguyên dương và số liền trước a là số nguyên âm.
a) Viết số tự nhiên liền sau của só 2 835 917
b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917
c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360945; 7 283 096; 1 547 238;
a) 2 835 918
b) 2 835 916
c) + 82360945 đọc là: Tám mươi hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 82360945 có giá trị là 2000000
+ 7283096 đọc là: Bay triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu.
Chữ số 2 trong số 7283096 có giá trị là 200000
+ 1 547 238 đọc là Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi lăm.
Chữ số 2 trong số 1 547 238 có giá trị là 200
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2 ; -8 ; 0 ; -1.
Số liền sau của 2 là 3.
Số liền sau của –8 là –7.
Số liền sau của 0 là 1.
Số liền sau của –1 là 0.