đố bạn nào kể đc 20 bộ phận cơ thể người bằng tiếng Anh
~~~mik sẽ tik 10 tk cho bạn đó~~~
Các bạn giải giúp mink với ai nhank mk tick cho. Cảm ơn
Bài 1: Liệt kê 20 từ chỉ bộ phận trên cơ thể con người( bằng Tiếng Anh)
Bài 2: Liệt kê 10 từ chỉ tính nết( bằng Tiếng Anh)
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
Bài 1:
Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow
Bài 2:
generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny
k mk nha
Các bạn ơi bây giờ mk muốn tìm một trang học tiếng anh online cho người mất gốc nhưng ko bt nên chọn trang nào cho tốt các bạn có thể giúp mk đc ko nếu trang đó hay k sẽ tk cho bạn đó nh
Mk cảm ơn các bạn rất nhiều mk mong có thể học giỏi tiếng anh vì ước mơ của mk là du học canada
Tiếng Anh 123 ! cái đó đc rất nhìu ng ưa thik lun ! mk có 2 nick rồi nek
Trang web:https://www.tienganh123.com/
1: Duolingo
2:Memuise
3:Busuu
4:Fluentu
5:Rosetta Stone
6:Gia su TOEIC
7:Lee rit
ban co the vao1 trong 7 trang hoc tieng anh nay
Có thể kể tên tất cả những bộ phận cơ thể người bằng Tiếng Anh
ĐẦU VÀ MẶT
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
freckles | tàn nhang |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
nostril | lỗ mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
wrinkles | nếp nhăn |
Adam's apple | cục yết hầu |
arm | tay |
armpit | nách |
back | lưng |
breast | ngực phụ nữ |
chest | ngực |
elbow | khuỷu tay |
hand | bàn tay |
finger | ngón tay |
fingernail | móng tay |
forearm | cẳng tay |
knuckle | khớp ngón tay |
navel hoặc belly button | rốn |
neck | cổ |
nipple | núm vú |
palm | lòng bàn tay |
shoulder | vai |
throat | cổ họng |
thumb | ngón tay cái |
waist | eo |
wrist | cổ tay |
ankle | mắt cá chân |
anus | hậu môn |
belly | bụng |
big toe | ngón chân cái |
bottom (tiếng lóng: bum) | mông |
buttocks | mông |
calf | bắp chân |
foot (số nhiều: feet) | bàn chân |
genitals | cơ quan sinh dục |
groin | háng |
heel | gót |
hip | hông |
knee | đầu gối |
leg | chân |
penis | dương vật |
pubic hair | lông mu |
shin | ống chân |
sole | lòng bàn chân |
testicles | hòn dái |
thigh | đùi |
toe | ngón chân |
toenail | móng chân |
vagina | âm đạo |
cornea | giác mạc |
eye socket | hốc mắt |
eyeball | nhãn cầu |
iris | mống mắt (lòng đen) |
retina | võng mạc |
pupil | con ngươi |
Achilles tendon | gân gót chân |
artery | động mạch |
appendix | ruột thừa |
bladder | bọng đái |
blood vessel | mạch máu |
brain | não |
cartilage | sụn |
colon | ruột kết |
gall bladder hoặc gallbladder | túi mật |
heart | tim |
intestines | ruột |
large intestine | ruột già |
small intestine | ruột non |
kidneys | thận |
ligament | dây chằng |
liver | gan |
lungs | phổi |
oesophagus | thực quản |
pancreas | tụy |
organ | cơ quan |
prostate gland hoặc prostate | tuyến tiền liệt |
rectum | ruột thẳng |
spleen | lách |
stomach | dạ dày |
tendon | gân |
tonsils | amiđan |
vein | tĩnh mạch |
windpipe | khí quản |
womb hoặc uterus | tử cung |
collarbone hoặc clavicle | xương đòn |
thigh bone hoặc femur | xương đùn |
humerus | xương cánh tay |
kneecap | xương bánh chè |
pelvis | xương chậu |
rib | xuơng suờn |
rib cage | khung xương sườn |
skeleton | bộ xương |
skull | xuơng sọ |
spine hoặc backbone | xương sống |
vertebra (số nhiều: vertebrae) | đốt sống |
Đố các bạn nhé. Một hòn đảo socola nổi bồng bềnh trên một biển sữa . Hỏi đó là bộ phận nào trên cơ thể người
Là mắt
hòn đe là socola
còn trắng là sữa !
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
Các bạn ơi! Mk có anh đang đi du học ở Nhật.Tháng tới này, anh mik sẽ về nước.Anh bảo thích j thì anh sẽ mua cho.Mik ko biết bảo anh mik mua gì bây giờ?Anh tư vấn giúp mik với!
Các bạn kể tên 10 món đồ nha, mik sẽ chọn trong đó! Quà nào đẹp và tiện dụng nhất mik sẽ tik. ( Nhớ : Có thể sử dụng ở cả Việt Nam và Nhật Bản, không phải đồ ăn, chỉ là quà lưu niệm )
theo ý mik thì :
mik thấy bạn cũng biết về các chiến đội sentai
hay bạn mua mấy bộ lắp ghép ro-bo gattai ( mechan ) cũng được đấy! ~~ ^ ^
- mà không thì : Gấu bông , cặp , sách , vở,....., những món phù hợp với con gái
Móc khóa
Gấu bông
váy
áo
giày
bộ đô chơi
tai nghe
kính
bút
sách
cặp
đồng hồ
thức ăn(bánh kem,,,, bên nhật nổi tiếng về đồ ăn )
gấu bông
đồ áo
trang sức
dụng cụ học tập
máy tính
Hãy kể tất cả các bộ phận trên cơ thể con người bằng tiếng anh 😅😅😅
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
freckles | tàn nhang |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
nostril | lỗ mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
wrinkles | nếp nhăn |
smell | khứu giác |
touch | xúc giác |
sight | thị giác |
hearing | thính giác |
taste | vị giác |
PHẦN DƯỚI CỦA CƠ THỂ
ankle | mắt cá chân |
anus | hậu môn |
belly | bụng |
big toe | ngón chân cái |
bottom (tiếng lóng: bum) | mông |
buttocks | mông |
calf | bắp chân |
foot (số nhiều: feet) | bàn chân |
heel | gót |
hip | hông |
knee | đầu gối |
leg | chân |
CÁC BỘ PHẬN CỦA MẮT
cornea | giác mạc |
eye socket | hốc mắt |
eyeball | nhãn cầu |
iris | mống mắt (lòng đen) |
retina | võng mạc |
pupil | con ngươi |
Face, eyes, ears, hair head, nose, teeth, cheeks, neck, arms, chest, stomach, fingers, hands, foot, knee, blanket, back, bottom.
Head , shoulders , knees , toes , eyes , ears , mouth , nose , arms , hands , finger , legs , teeth , beard , cheek , chin , hair , eyebrow , eardrum , earlobe , eyelash , eyelid , forehead , jaw , lip , armpit , elbow , chest , fingernail , forearm , neck , palm , belly , foot , hip , heel , ***** , shin , sole , toe , pupil , ... ( Còn nhiều lắm ! )
mn ơi ! câu đố hack não tiếng anh đây ai giải đc người đó rất tốt về tiếng anh nha ^^
( what has ams but can ' t not hug )
mik cho các bạn 20 phút để trả lời ai đúng mik tick toa :3
đã hết thời gian rồi
mak ko cs ai trả lòi đúng :(
kết quả là armchair ^^ mong các bn trả lời đúng các câu hỏi khác của mình :3
câu hỏi tiếp theo như nào bạn ơi
Dịch câu hỏi sau ra Tiếng Anh và trả lời câu hỏi đó:
Hãy kể tên một người bạn học giỏi nhất lớp của bạn?
Mik sẽ k cho bạn nào đúng
Hỏi:Name the best student in your class?
Tl:It's Ho Nguyen Ha Linh
Dịch:Name a friend who is the best student in your class?
Trả lời: Đó là Vân
#Army
Ask : Name a best friend in your class ?
Answer : It's thuy.
Hãy cho biết các bộ phận của xe đạp đc chế tạo từ những vật liệu cơ khí nào? Giải thích tại sao các bộ phận đó lại sử dụng loại vật liệu như vậy? (Trả lời phải nêu ít nhất 4 bộ phận).Mik cần gấp các bạn ơi!!!1