Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:a) Ăn, xơi; b) Biếu, tặng. c) Chết, mất.Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.- Mặt hồ ... gợn sóng.- Sóng biển ...xô vào bờ.- Sóng lượn ...trên mặt sông.Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.a. Chỉ màu vàng.b. Chỉ màu hồng.c. Chỉ màu tím.Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.Bài 3: Đặt câu với t...
Đọc tiếp
Bài 1: Đặt câu với mỗi từ đồng nghĩa sau:
a) Ăn, xơi; b) Biếu, tặng. c) Chết, mất.
Bài 2: Điền từ đồng nghĩa thích hợp vào những câu sau.
- Các từ cần điền: cuồn cuộn, lăn tăn, nhấp nhô.
- Mặt hồ ... gợn sóng.
- Sóng biển ...xô vào bờ.
- Sóng lượn ...trên mặt sông.
Bài 3: Đặt câu với mỗi từ sau: cắp, ôm, bê, bưng, đeo, vác.
Bài 1: Tìm các từ đồng nghĩa.
a. Chỉ màu vàng.
b. Chỉ màu hồng.
c. Chỉ màu tím.
Bài 2: Đặt câu với một số từ ở bài tập 1.
Bài 3: Đặt câu với từ: xe lửa, tàu hoả, máy bay, tàu bay.
Xe lửa 8 giờ sáng vào Vinh rồi.
Bài 1: Đặt câu với các từ:
a) Cần cù. b) Tháo vát.
Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm trong những câu sau: (các từ cần điền: vẻ vang, quai, nghề, phần, làm)
a) Tay làm hàm nhai, tay... miệng trễ.
b) Có... thì mới có ăn,
c) Không dưng ai dễ mang... đến cho.
d) Lao động là....
g) Biết nhiều..., giỏi một....lao động...Tất cả họ đều có chung một mục đích là phục vụ cho đất nước.
Giúp mình với
ai đúng mình sẽ công nhận là giỏi!!!:)) nhé