Kết quả phép tính:
6,622 + 5,4.3,38 + 1,22.3,38/20,12 - 132+33,1.12,9 (nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Câu 2:
Nếu và thì
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Câu 3:
Kết quả của phép tính bằng .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Kết quả của phép tính: 3 giờ 20 phút + 5 giờ 47 phút – 4 giờ 37 phút = giờ
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
6,622 + 5,2.3,38 + 1,22.3,38/33,1.7,1+33,1.12,9
(giải ra nhé)
Tính:
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Em không hiểu!
Chị hỏi gì vậy???????????????????????
Tính: 4,8 + 28 : 16 =
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất).
Đang thi violympic à.Mình ghi kq lun :6,55
cách làm thì hỏi sau cx được
4,8 + 28 : 16 = 6,55
tk mk nha xin bn đó
4,8 + 28 : 16
= 4,8 + 1,75
= 6,55
Hai đường thẳng song song, một cát tuyến cắt hai đường thẳng tạo ra cặp góc trong cùng phía hơn kém nhau . Số đo hai góc lần lượt là (tính theo độ, nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 3:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 4:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 5:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 6:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 9:
Số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 10:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 6:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 9:
Cho và . Giá trị của
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 10:
So sánh:
Câu 1:
Số các số tự nhiên thỏa mãn là
Câu 2:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 3:
Biết rằng và . Giá trị của
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 4:
Tập hợp các giá trị thỏa mãn: là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 5:
Số giá trị thỏa mãn là
Câu 6:
Biết rằng và . Giá trị của là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 7:
Cho 2 số thỏa mãn . Giá trị
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất )
Câu 8:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Câu 9:
Tập hợp các giá trị nguyên để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất là {}
(Nhập kết quả theo giá trị tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";")
Câu 10:
Cho và . Giá trị của
(nhập kết quả dưới dạng số thập phân đơn giản nhất)
Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 29,52, chiều cao là 3,6dm. Vậy nửa chu vi mặt đáy của hình hộp chữ nhật là dm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 2:
Một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 0,46m, chiều dài là 0,58m và chiều cao là 0,27m. Vậy diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 3:
Một hình tam giác có diện tích là 189,54 và độ dài một cạnh là 24,3cm. Chiều cao ứng với cạnh đó của tam giác là cm
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 4:
Một cái hộp dạng hình lập phương có cạnh là 2,45cm. Vậy diện tích xung quanh của hộp đó là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 5:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích của hình tròn đó là 7,065.
Trả lời: Chu vi của hình tròn đó là cm.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 6:
Tính diện tích của một hình tròn biết đường kính của hình tròn đó là 13 m.
Trả lời: Diện tích là
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 7:
Một hình tròn có chu vi là 816,4cm. Vậy diện tích của hình tròn đó là .
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 8:
Trong một phép trừ có hiệu là 2015. Biết rằng tổng của số trừ và số bị trừ gấp 7 lần số trừ. Tìm số bị trừ.
Trả lời: Số bị trừ là
Câu 9:
Tính chu vi của một hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 3,7994
Trả lời: Chu vi hình tròn là m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
Câu 10:
Một hình thang có diện tích là 282,1, đáy nhỏ là 1,7m và kém đáy lớn là 11,5dm. Mở rộng đáy lớn của hình thang để diện tích hình thang tăng thêm 37,2 . Hỏi phải mở rộng cạnh đáy lớn thêm bao nhiêu mét?
Trả lời: Phải mở rộng cạnh đáy lớn thêm m.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)