TÌM 20 TỪ TIẾNG ANH CHỈ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM NHA
Tìm 20 từ tiếng anh chỉ đồ chơi
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM NHA
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Toys : Đồ chơi
Robot : Rô bốt
Teddy bear: Gấu bông
Doll : Búp bê
Ball: quả bóng
Kite: cái diều
Drum : Cái trống
Boat: cái thuyền
Train: xe lửa, tàu hỏa
Puzzle: Trò chơi ghép hình
Yo – yo: Cái yo – yo
Rubik cube: khối rubik
Whistle: cái còi
Car: Ô tô
Slide: cầu trượt
Swing: Cái đu
Balloon: Bóng bay
Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh
Train : xe lữa
plane puppet animal egg
doll gas stove dragon kite
bus food ball
car bowl fish
teddy bear comb spoon
cup super man chicken
những cái này chỉ là đồ nhựa hoặc giả thôi nhé.
k mk. đủ 20 rồi
tìm 20 từ chỉ đồ dùng học tập
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC MK TICK+1 ĐIỂM NHA
1.máy tính cầm tay
2.quyển vở
3.quyển sách
4.bút chì
5.bút mực
6.đồ chuốt viết chì
7.gom/cục tẩy
8.thước kẻ
9.phấn
10.bảng nhỏ
11.đồ lau bảng
12.hộp bút
13.hộp màu
14.giấy A4,A3
15.đất nặn
16.keo hồ/nước
17.kéo
18.com-pa
19.giấy màu
20.thước đo góc
1 bút mực 2 bút chì
3 tẩy
4 thước
5 cặp
bảng con
phấn
compa
êke
gọt
sách
vở
mầu vẽ
giấy a4
giấy màu
keo (hồ)
kéo
bộ khâu thêu và bộ lắp ghép
hộp bút và nhãn vỡ va bọc sách vở
máy tính bỏ túi
khăn lau bảng và vở nháp
tìm 50 từ chỉ hoa quả bằng tiếng anh
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
# LinhThuy ^ ^
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
tìm 20 từ tiếng anh về quần áo
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK +1 ĐIỂM NHA
Trả lời :
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
50 TỪ LUÔN NHA
NHỚ K CHO MK
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
Học tốt!!!
#Crazy#
tìm 20 từ chỉ quần áo
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK 1 ĐIỂM NHA
váy
áo sơ mi
quần tất
quần dài
jeans
áo khoác da
áo con
quần con
quần sooc
áo phông
áo mưa
áo len
quần đùi
com-lê
vets
áo măng tô
áo choàng tắm
áo bơi
quần bơi
bikini
nhak
tìm 50 từ tiếng anh chỉ quần áo
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+1 ĐIỂM
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
1. dress: váy liền
2. skirt: chân váy
3. miniskirt: váy ngắn
4. blouse: áo sơ mi nữ
5. stockings: tất dài
6. tights: quần tất
7. socks: tất
8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót
9. sandals: dép xăng-đan
10. stilettos: giày gót nhọn
11. trainers: giầy thể thao
12. wellingtons: ủng cao su
13. slippers: dép đi trong nhà
14. shoelace: dây giày
15. boots: bốt
16. leather jacket: áo khoác da
17. gloves: găng tay
18. vest: áo lót ba lỗ
19. underpants: quần lót nam
20. knickers: quần lót nữ
21. bra: quần lót nữ
22. blazer: áo khoác nam dạng vét
23. swimming costume: quần áo bơi
24. pyjamas: bộ đồ ngủ
25. nightie (nightdress): váy ngủ
26. dressing gown: áo choàng tắm
27. bikini: bikini
28. hat: mũ
29. baseball cap: mũ lưỡi trai
30. scarf: khăn
31. overcoat: áo măng tô
32. jacket: áo khoác ngắn
33. trousers (a pair of trousers): quần dài
34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ
35. shorts: quần soóc
36. jeans: quần bò
37. shirt: áo sơ mi
38. tie: cà vạt
39. t-shirt: áo phông
40. raincoat: áo mưa
41. anorak: áo khoác có mũ
42. pullover: áo len chui đầu
43. sweater: áo len
44. cardigan: áo len cài đằng trước
45. jumper: áo len
46. boxer shorts: quần đùi
47. top: áo
48. thong: quần lót dây
49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc
50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
Duyệt nhanh cho cháu còn có điểm :D
Tìm 50 từ tiếng anh chỉ quần áo .
1. dress: váy 2. skirt: chân váy3. miniskirt: váy ngắn4. blouse: áo sơ mi nữ5. stockings: tất dài6. tights: quần tất7. socks: tất8. high heels (high-heeled shoes): giày cao gót9. sandals: dép xăng-đan10. stilettos: giày gót nhọn11. trainers: giầy thể thao12. wellingtons: ủng cao su13. slippers: dép đi trong nhà14. shoelace: dây giày15. boots: bốt16. leather jacket: áo khoác da17. gloves: găng tay18. vest: áo lót ba lỗ19. underpants: quần lót nam20. knickers: quần lót nữ21. bra: quần lót nữ22. blazer: áo khoác nam dạng vét23. swimming costume: quần áo bơi24. pyjamas: bộ đồ ngủ25. nightie (nightdress): váy ngủ26. dressing gown: áo choàng tắm27. bikini: bikini28. hat: mũ29. baseball cap: mũ lưỡi trai30. scarf: khăn31. overcoat: áo măng tô32. jacket: áo khoác ngắn33. trousers (a pair of trousers): quần dài34. suit: bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ35. shorts: quần soóc36. jeans: quần bò37. shirt: áo sơ mi38. tie: cà vạt39. t-shirt: áo phông40. raincoat: áo mưa41. anorak: áo khoác có mũ42. pullover: áo len chui đầu43. sweater: áo len44. cardigan: áo len cài đằng trước45. jumper: áo len46. boxer shorts: quần đùi47. top: áo48. thong: quần lót dây49. dinner jacket: com lê đi dự tiệc50. bow tie: nơ thắt cổ áo nam
Cơ hội kiếm điểm tick trong 20' !
Tìm 25 từ Tiếng Anh chỉ đồ chơi (lưu ý: ko viết những từ dễ quá như: Doll,Car...)
Ai nhanh mik tick,thật ra mik bt lm rồi nhưng đây là cơ hội cho ai mún kiếm tick
Luật:
Từ 10' nếu bn nào nhanh & đúng mik sẽ tick,
Từ 15' ko có ai trả lời đúng mik sẽ tick bn nhanh nhất
Nhanh lên nha!
Mik sẽ cho các bn 3 k,các câu TL khác của bn,nhớ k lại cho mik,nâng cao điểm hỏi đáp
Mik ko hiểu,bn lm ra giúp đi
Tìm 20 từ chỉ hoạt động theo thứ tự từ buổi sáng của bạn
LÀM ĐÚNG SẼ ĐƯỢC TICK+2 ĐIỂM NHA
get up->get dress->brush my teeth->have breakfast....
Học tốt nhé ~
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
vũ tuấn dương mk nói 20 hoạt động mà
1.mo mat
2.ngoi day
3.ra khoi giuong
4.danh rang
5.rua mat
6.thay do
7.an sang
8.deo giay,dep
9.dat xe dap ra
10.chao ba me
11.leo len xe
12.keu bo dua tien gui xe
13.doi bo lay tien va tien tieu vat
14.cam on bo
15.di den truong
16.chen chuc de den truong
17.gui xe
18.tra tien
19.qua duong
20.vao lop hoc
a Ghép các tiếng non, nước, sông, núi để có 7 từ thích hợp ( mỗi từ gồm 2 tiếng ) thường dùng chỉ để chỉ thiên nhiên đất nước
b Đặt 3 câu, mỗi câu có một từ được chọn trong số các từ đã ghép được
giúp với ạ đúng mình sẽ tick nha
a) non sông, sông nước, nước non, núi non, sông núi, Núi Nước (tên địa danh), nước sông. (mình nghĩ nước sông với sông nước đc tính là hai từ khác nhau nha ;-;)
b) +Non sông này đã thấm bao mồ hôi, nước mắt và cả máu của tổ tiên ta.
+Tôi yêu làm sao vẻ đẹp thanh bình của miền sông nước An Giang.
+Tôi đứng lặng, chiêm ngưỡng cảnh núi non hùng vĩ trước mắt tôi.