bài 2 tim x , biết :
a ) 8 . 6 + 288 : ( x - 3 ) 2 = 50
tìm số tự nhiên x, biết: 8 x 6 + 288 : ( x - 3 )2 = 50
\(8\cdot6+288:\left(x-3\right)^2=50\)
\(48+288:\left(x-3\right)^2=50\)
\(288:\left(x-3\right)^2=50-48=2\)
\(\left(x-3\right)^2=288:2=144\)
Vì x là số tự nhiên nên (x-3) là số tự nhiên.
\(\left(x-3\right)^2=12^2\)
\(x-3=12\)
\(x=12+3=15\)
Tim so tu nhien x biet rang:
a/ 8.6+288:(X-3)2=50
b/ (x2 - (62-(82-9.7)3- 7.5)3- 5.3)3= 1 giup minh voi nhe
a/ 8.6+288:(X-3)2=50
48+288:(x-3)2=50
288:(x-3)2=50-48=2
(x-3)2=288:2=144
(x-3)2=122
x-3=12
x=12+3=15
b/ (x2 - (62-(82-9.7)2- 5.3)3= 1
(x2 - (62-(64-9.7)2- 5.3)3= 1
(x2 - (62-(64-63)2- 5.3)3= 1
(x2 - (62-12- 5.3)3= 1
(x2 - (36-1- 15)3= 1
x2 - 203= 1
x2 - 8000= 1
x2=1+8000=8001
x2=................(de sai
b)
{ x2 - [ 62 - ( 82 - 9.7)3 - 7.5]3 - 5.3 }3 = 1
{ x2 + [ 36 - (64 - 63)3 - 35]3 - 15}3 = 1
[ x2 - ( 36 - 13 - 35 ) - 15 ]3 = 1
[ x2 - ( 36 - 1 - 35 ) - 15]3 = 1
[ x2 - ( 35 - 35 ) - 15]3 = 1
[ x2 - 0 - 15]3 = 1
( x2 - 15 )3 = 1
<=> ( x2 - 15)3 = 13
=> x2 - 15 = 1
<=> x2 = 16
=> x = 4
tính
a,8.6+288:(x-)^2=50
b,{x^2-[6^2-(8^2-9.7)^3-7.5]^3-5.3)^3=1^3
a,8.6+288:(x-3)^2=50
48+288:(x-3)^2=50
288:(x-3)^2=2
(x-3^2=288:2
(x-3)^2=144=12^2
x=12+3
=>x=15
x=100000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000
Tìm x :
8 x 6 + 288 : ( x - 3 ) mũ 2 = 50
Ta có : 8 . 6 + 288 : (x - 3)2 = 50
=> 48 + 288 : (x - 3)2 = 50
=> 288 : (x - 3)2 = 50 - 48
=> 288 : (x - 3)2 = 2
=> (x - 3)2 = 288 : 2
=> (x - 3)2 = 144
=> không tìm được x thỏa mãn điều kiện trên
8.6+288:(x-3)2 = 50
<=> 48+288:(x-3)2 = 50
<=> 288:(x-3)2 = 50-48 = 2
<=> (x-3)2 = 2.288 = 576 = 242
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-3=24\\x-3=-24\end{cases}}\)
<=> \(\orbr{\begin{cases}x=24+3=27\\x=3-24=-21\end{cases}}\)
Vậy x thuộc { 27 ; -21 }
\(8\cdot6+288:\left(x-3\right)^2=50\)
\(48+288:\left(x-3\right)^2=50\)
\(288:\left(x-3\right)^2=50-48\)
\(288:\left(x-3\right)^2=2\)
\(\left(x-3\right)^2=288:2\)
\(\left(x-3\right)^2=144\)
\(Th1:x-3=12\)\(Th2:x-3=-12\)
\(x=12+3=15\)\(x=-12+3=-9\)
Vậy \(x=15\)hoặc \(x=-9\)
8 . 6 + 288 : ( x - 3)2 =50
\(8.6+288\div\left(x-3\right)^2=50\)
\(\Leftrightarrow\)\(48+288\div\left(x-3\right)^2=50\)
\(\Leftrightarrow\)\(288\div\left(x-3\right)^2=50-48\)
\(\Leftrightarrow\)\(288\div\left(x-3\right)^2=2\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-3\right)^2=288\div2\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-3\right)^2=144\)
\(\Leftrightarrow\)\(\left(x-3\right)^2=12^2\)
\(\Leftrightarrow\)\(x-3=12\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=12+3\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=15\)
8×6+288:(x—3)^2=50
Tìm x
8.6+288:(x-3)^2=50
48+288:(x-3)^2=50
288:(x-3)^2=50-48
288:(x-3)^2=2
(x-3)^2=288:2
(x-3)^2=144
(x-3)^2=12^2
x-3=12
x=12+3
x=15
Vậy x=15
HT
a', 8:6+288:(x-3)^2=50
b, (2367-x)-(2^10-7)=15-10
a) \(\frac{8}{6}+\frac{288}{\left(x-3\right)^2}=50\)
=> \(\frac{288}{\left(x-3\right)^2}=50-\frac{8}{6}\)
=> \(\frac{288}{\left(x-3\right)^2}=\frac{146}{3}\)
=> \(3\cdot288=146\left(x-3\right)^2\)
=> \(864=146\left(x-3\right)^2\)
=> \(\left(x-3\right)^2=\frac{146}{864}=\frac{73}{432}\)
=> tìm x không được đâu nhé => sửa lại đề
b) (2367 - x) - (210 - 7) = 15 - 10
=> 2367 - x - 210 + 7 = 5
=> 2367 - x - 1024 + 7 = 5
=> 1350 - x = 5
=> x = 1350 - 5 = 1345
P/S : Khi mà bạn đăng một câu hỏi nào đó là bạn đừng có cho môn Tiếng Anh thay vì môn Toán , môn Tiếng Việt thay vì Tiếng Anh,...
Mình chỉ nhắc vậy thôi nhaa để lần sau khắc phục :)
đây không phải toán lớp 1 nếu là lớp tại sao lại có số mũ
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .
tim cac so tu nhien x biet :
a) 48 + 288 : ( x -3) = 50
b) 2x . 16 =128
a, 48 + 288 : ( x - 3 ) = 50
288 : ( x - 3 ) = 50 - 48
288 : ( x - 3 ) = 2
x - 3 = 288 : 2
x - 3 = 144
x = 144 + 3
x = 147
b, \(2^x\) . 16 = 128
\(2^x\) = 128 : 16
\(2^x\) = 8
\(2^x\) = \(2^3\)
=> x = 3
48 + 288 : ( x - 3 ) = 50
288 : ( x - 3 ) = 50 - 48
288 : ( x - 3 ) = 2
( x - 3 ) = 288 : 2
x - 3 = 144
x = 144 + 3
x = 147
2^x . 16 = 128
2^x . 2^4 = 2^7
2^x = 2^7 : 2^4
2^x = 2^3
x = 3