tìm số tự nhiên a biết 105 chia hết cho a và 16 nhỏ hơn bằng a nhỏ hơn bằng 50 cả cách làm nhé
tìm số tự nhiên a biết a lớn hơn hoặc bằng 16 , nhỏ hơn hoặc bằng 50 và 105 chia hết cho a
tìm số tự nhiên a biết rằng 105 chia hết cho a và 16 bé hơn hoặc bằng a bé hơn hoặc bằng 50
Ta có:105 chia hết cho a
\(\Rightarrow a\inƯ\left(105\right)=\left\{1;3;5;7;15;21;35;105\right\}\)
Vì \(16\le a\le50\)nên \(a\in\left\{21;35\right\}\)
Vậy \(a\in\left\{21;35\right\}\)
tìm số tự nhiên a, biết 105 chia hết cho a và 16 bé hơn hoặc bằng a và a bé hơn hoặc bằng 50
105=3.5.7
a=3.5=15 hoặc 3.7=21 hoặc 5.7=35 mà 15<a<50
=> a\(\in\){21;35}
Vì 105 ⋮ a nên a ∈ Ư ( 105 ) = { 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 15 ; 35 ; 105 }
Vì 16 < a < 50 nên a = 35
Vậy a = 35
Tìm số tự nhiên a, biết :
a) a thuộc BC (12,18) và a nhỏ nhất khác 0
b) 48 chia hết cho a , 24 chia hết cho a và a lớn nhất
c) a chia hết cho 126 , a chia hết cho 198 và a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0
d) a chia hết cho 63 , a chia hết cho 105 và a lớn hơn hoặc bằng 700 và bé hơn 1000
e) a chia hết cho 396 , a chia hết cho 720 và a là số tự nhiên nhỏ nhất khác 0
TRÌNH BÀY CÁCH LÀM RA NHA
MÌNH ĐANG CẦN GẤP , AI NHANH M TICK CHO !!!
THANKS
toán Titan đúng hơm
a. 36
b.24
c.1386
cho A là tập hợp số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 50 Cho B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 vá nhỏ hơn 50 viết tập hơp A, tập hợp B bằng cách liệt kê các phần tử
tìm các số tự nhiên x sao cho
x thuoc B(12) và 20 nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 50
x chia hết cho 15 và 0 nhỏ hơn x nhỏ hơn hoặc bằng 40
x thuộc U(20) và x> 8
16 chia hết cho x
tìm các số tự nhiên x sao cho :
a) x thuộc B(15) và 40 lớn hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng 70 b) x xhia hết 12 và 0 lớn hơn x nhỏ hơn hoặc bằng 30
c) x thuộc U(30) và x > 12 d) 8 chia hết x
1. một số tự nhiên biết khi chia cho 4 ; 5 ; 6 đều dư 1 .Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 7 và nhỏ hơn 400
2. Một số tự nhiên a khi chia cho 4 thì dư 3 ; chia cho 5 thì dư 4 ; chia cho thì dư 5 . Tìm số tự nhiên a biết rằng 200 nhỏ hơn hoặc bằng a và a nhỏ hơn hoặc bằng 400
1. Gọi số tự nhiên cần tìm là \(\left(a\in N\right)\)và \(a-1\)là \(BC\)của 4 ; 5 ; 6 và \(a⋮7\).Ta có:
\(BCNN\left(4;5;6\right)=60.\)
\(BC\left(4;5;6\right)=\left\{0;60;120;180;240;300;360;420;....\right\}\)
\(\Rightarrow a-1\in\left\{0;60;120;180;240;300;360;420\right\}\)
\(\Leftrightarrow a\in\left\{1;61;121;181;241;301;361;....\right\}\)
Vì \(\Rightarrow301⋮7\Rightarrow\)số tự nhiên cần tìm là : 301
2. Ta thấy \(a+1\)là BC của (4;5;6) và 201 < a + 1 < 401
=> BCNN (4,5,6) = 60 .
BC (4,5,6) = {0 ; 60 ; 120 ; 180 ; 240 ; 300 ; 360 ....}
=> a + 1 = 240 ; a + 1 = 300 hoặc a + 1 = 360 => a = {239 ; 299 ; 359}
Vậy ....
Bài 1 : Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của nó :
a) A là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho 7.
b) B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 30 và chia hết cho 5.
c) C là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, mà chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
d) D là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 50 chia hết cho 2 và không chia hết cho 5.
e) E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 chia hết cho 3.
1. Ta có :
a)A = {14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70 ; 77 ; 84 ; 91 ; 98 }
b) B = {0 ; 5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 }
c) C = {31 ; 62 ; 93 }
d) D = {2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 22 ; 24 ; 26 ; 28 ; 32 ; 34 ; 36 ; 38 ; 42 ; 44 ; 46 ; 48 }
e) E = {12 ; 15 ; 18 ; 21 ; 24 ; 27}
a) A = { 14; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; 70}
b) B = { 10: 20 }
c) C = { 31; 63; 93 }
d) D = { 2 ; 4; 6; 8; 12; 14; 16; 18;22;24;26;28;32;34;36;38;42;44;46;48}
e) E = { 12; 18; 27 ; 30}