Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 150, chia cho 5 dư 4.
a) Mô tả tập hợp A bằng hai cách đã học.
b) Tính tổng các phần tử của A.
Mô tả tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 150, chia cho 7 dư 3 bằng hai cách
đã học. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Mô tả tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 150, chia cho 7 dư 3 bằng hai cách
đã học. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 250, chia cho 5 dư 4:
a) Viết tập hợp A bằng hai cách đã học.
b) Tính tổng các phần tử của A.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 250, chia cho 5 dư 4:
a) Viết tập hợp A bằng hai cách đã học.
b) Tính tổng các phần tử của A.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 250, chia cho 5 dư 4:
a) Viết tập hợp A bằng hai cách đã học.
b) Tính tổng các phần tử của A.
a)
Cách 1:\(A=\left\{9;14;19;...;239;244\right\}\)
Cách 2:A = {n ∈ Nl n chia 5 dư 4 và n < 250}
b) Số phần tử của tập hợp A là
\(\left(244-9\right)\div5+1=48\)
Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 250, chia cho 5 dư 4:
a) Viết tập hợp A bằng hai cách đã học.
b) Tính tổng các phần tử của A.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 350, chia cho 5 dư 4.
a) Hãy viết tập hợp A bằng hai cách.
b) Tính tổng các phần tử của A.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 350, chia cho 5 dư 4.
a) Hãy viết tập hợp A bằng hai cách.
b) Tính tổng các phần tử của A.
Cho A là tập hợp các số tự nhiên chia cho 5 dư 3 và nhỏ hơn 120.
a) Mô tả tập hợp A bằng hai cách đã học.
b) Tính tổng các số là phần tử của A.
a) A = { 5k + 3 | k ∈ N ; 0 ≤ k ≤ 23 }
A = { 3 ; 8 ; 13 ; 18 ; 23 ; ........ ; 118 }
b) Tổng các phần tử của A là :
3 + 8 + 13 + ... + 118
= ( 118 + 3 ) . 24 : 2
= 121 . 24 : 2
= 2904 : 2
= 1452