Số chỉ của vôn kế khác 0 hay bằng 0
Cho mạch điện như hình vẽ:
E=24V, r=0. Các vôn kế giống nhau. Nếu r=0 thì số chỉ vôn kế V 1 là 12V.
Số chỉ các vôn kế V 2 có giá trị là:
A. 2V
B. 8V
C. 6V
D. 4V
Cho mạch điện như hình , bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3V; R 1 = 4Ω, R 2 = 5Ω, ampe kế có R A ≈ 0, vôn kế R V ≈ ∞, ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5Ω
B. 1Ω
C. 0,75Ω
D. 0,25Ω
Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E = 3V; R 1 = 4 Ω , R 2 = 5 Ω , ampe kế có R A ≈ 0 , vôn kế R B ≈ ∞ , ampe kế chỉ 0,3A, vôn kế chỉ 1,2V. Điện trở trong r của nguồn bằng
A. 0,5 Ω
B. 1 Ω
C. 0,75 Ω
D. 0,25 Ω
Đáp án: B
Vôn kế chỉ 1,2V nên:
Ampe kế chỉ 0,3A nên:
Định luật Ohm cho toàn mạch:
Cho mạch điện có sơ đồ như hình 27.10. Khi công tắc K đóng, ampe kế có số chỉ là I = 0,25A; vôn kế có số chỉ U = 5,8V, vôn kế V 1 có chỉ số U 1 = 2,8V
Độ sáng của đèn sẽ thay đổi như thế nào nếu thay nguồn điện đã cho bằng một nguồn điện khác sao cho số chỉ của vôn kế V là 6V?
Độ sáng của các bóng đèn sẽ tăng lên nếu thay nguồn điện đã cho bằng một nguồn điện khác sao cho số chỉ của vôn kế V là 6V.
Cho mạch điện như hình vẽ.
Trong đó E = 6 V ; r = 1 Ω ; R 1 = R 3 = R 4 = R 5 = 1 Ω ; R 2 = 0 , 8 Ω ; R X là biến trở thay đổi được từ 0 đến 10 Ω. Ban đầu R X = 2 Ω
a) Tính số chỉ của vôn kế và công suất tiêu thụ của R X khi K mở và K đóng.
b) K đóng, cho R X thay đổi từ 0 đến 10 Ω, cho biết số chỉ vôn kế và công suất tiêu thụ của R X tăng hay giảm.
a) Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu A và D
Khi K mở: không có dòng điện chạy qua R 3 , R 4 v à R 5 .
Mạch ngoài: R 1 n t R 2 n t R X
Điện trở mạch ngoài: R N = R 1 + R 2 + R X = 3 , 8 Ω .
Cường độ dòng điện mạch chính: I = E R X + r = 1 , 25 Ω
Số chỉ của vôn kế: U V = U A D = U A B = E - I r = 4 , 75 V .
Công suất tiêu thụ trên R X : P X m = I 2 . R X = 3 , 125 W .
Khi K đóng: mạch ngoài có: R 1 n t R 2 n t ( R X / / ( R 3 n t R 4 n T R 5 ) )
Điện trở mạch ngoài: R N = R 1 + R 2 + R X ( R 3 + R 4 + R 5 ) R X + R 3 + R 4 + R 5 = 3 Ω
Cường độ dòng điện mạch chính: I = E R N + r = 1 , 5 A .
Hiệu điện thế giữa C B : U C B = I . R C B = 1 , 5 . 1 , 2 = 1 , 8 V .
Cường độ dòng điện chạy qua R 5 : I 5 = U C B R 345 = 0 , 6 A .
Số chỉ của vôn kế: U V = U A D = U A B + U B D = E - I r - I 5 . R 5 = 3 , 9 V .
Cường độ qua R X : I X = I - I 5 = 0 , 9 A .
Công suất tiêu thụ trên R X : P x đ = I X 2 . R X = 1 , 62 W .
b) Khi K đóng: mạch ngoài có: R 1 n t R 2 n t ( R X / / ( R 3 n t R 4 n t R 5 ) )
Gọi R X là x khi K đóng:
Ta có: R C B = x ( R 3 + R 4 + R 5 ) x + R 3 + R 4 + R 5 = 3 x 3 + x
Điện trở mạch ngoài: R N = R 12 + R C B = 1 , 8 + 3 x 3 + x = 5 , 4 + 4 , 8 x 3 + x
Cường độ dòng điện mạch chính: I = E R N + r = 6 5 , 4 + 4 , 8 x 3 + x + 1 = 6 ( 3 + x ) 8 , 4 + 5 , 8 x
Hiệu điện thế hai đầu AC: U A C = I . R 12 = 1 , 8 . 6 ( 3 + x ) 8 , 4 + 5 , 4 x . 3 x 3 + x = 18 x 8 , 4 + 5 , 8 x (1)
Hiệu điện thế hai đầu CB: U C B = I . R C B = 6 ( 3 + x ) 8 , 4 + 5 , 4 x . 3 x 3 + x = 18 x 8 , 4 + 5 , 8 x (2)
Cường độ dòng điện qua R 345 l à I 345 = 18 x ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 3 = 6 x 8 , 4 + 5 , 8 x
Hiệu điện thế hai đầu CD: U C D = I 345 . R 345 = 6 x 8 , 4 + 5 , 8 x . 2 = 12 x 8 , 4 + 5 , 8 x (3)
Số chỉ của vôn kế bằng điện áp hai đầu AD: U A D = U A C + U C D
Từ (1) và (3) ta có: U A D = 32 , 4 x + 10 , 8 x 8 , 4 + 5 , 8 x + 6 x 8 , 4 + 5 , 8 x = 32 , 4 + 22 , 8 x 8 , 4 + 5 , 8 x
Đạo hàm U A D theo x ta được: U A D = 22 , 8 . 8 , 4 - 5 , 8 . 32 , 4 ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 2 = 3 , 6 ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 2
U A D > 0 với mọi x nên U A D luôn tăng khi x tăng, nên khi x thay đổi từ 0 đến 10 thì số chỉ vôn kế luôn tăng.
+ Công suất tiêu thụ trên R X :
P X = I X 2 . R X ; v ớ i I X = U C B R X = 18 x ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) x = 18 8 , 4 + 5 , 8 x
Vậy P X = 18 2 ( 8 , 4 + 5 , 8 x ) 2 x = 18 x 2 70 , 56 + 97 , 44 x + 33 , 64 x 2 . K h i x = 0 t h ì P X = 0 .
Khi x ≠ 0 ta có: P X = 18 2 97 , 44 + 70 , 56 x + 33 . 64 x . P X = 18 2 97 , 44 + 70 , 56 x + 33 , 64 x
Theo bất đẵng thức Côsi ta có: 70 , 56 x + 33 , 46 x m i n khi ð x = 1,45
Vậy P m a x k h i R X = 1 , 45 Ω .
Cho mạch điện như hình vẽ:
E=12V. Các vôn kế giống nhau, nếu r=0 thì số chỉ vôn kế V 1 là 6V.
Số chỉ các vôn kế V 2 có giá trị là:
A. 2V
B. 8V
C. 6V
D. 4V
Vôn kế trong sơ đồ nào dưới đây có số chỉ bằng 0 ( hình 26.2)?
Đáp án: D
Vì công tắc K mở không có dòng điện chạy qua và vôn kế mắc nối tiếp nên không thể hiệu điện thế giữa hai cực để hở của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ, vôn kế có điện trở Rv, hiệu điện thế U(AB) được giữ không đổi, vôn kế V chỉ giá trị U(1). Nếu giảm R đi 3 lần thì số chỉ của vôn kế V sẽ tăng lên 2 lần. Hỏi R giảm đến số 0 thì số chỉ vôn kế V tăng lên bao nhiêu lần so với U(1)?
Câu 2 Cho sơ đồ mạch điện sau. Chọn phát biểu đúng.
A,Khi khóa K mở, số chỉ của vôn kế là 0 V.
B,Khi khóa K mở, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 và Đ2 bằng 0 V.
C,Khi khóa K đóng, hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 và Đ2 khác nhau.
D,Khi khóa K đóng, số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2.
Câu 5 Cho mạch điện có sơ đồ như sau. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A,Khi khóa K mở thì vôn kế có số chỉ 0 V.
B,Khi khóa K đóng thì số chỉ của vôn kế cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đèn.
C,Khi khóa K đóng thì vôn kế có số chỉ lớn hơn 0 V.
D,Số chỉ của vôn kế khi khóa K mở lớn hơn khi đóng khóa K.
làm nhanh giúp mik với nha
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết hai đèn Đ1 và Đ2 giống nhau và khác Đ3 a) Khi K1 đóng K2 mở Vôn kế chỉ U=12V, vôn kế V3 chỉ U3=0,5U. Tính số chỉ của vôn kế V2, hiệu điện thế ở hai đầu đèn Đ1-Ampe kế A1 chỉ 0,5A. Tính số chỉ của ampe kế A2 ampe kế ACho mạch điện như hình vẽ. Biết hai đèn Đ1 và Đ2 giống nhau và khác Đ3a. Khi K1 đóng K2 mở:-Vôn kế chỉ U=12V, vôn kế V3 chỉ U3=0,5U. Tính số chỉ của vôn kế V2, hiệu điện thế ở hai đầu đèn Đ1-Ampe kế A1 chỉ 0,5A. Tính số chỉ của ampe kế A2,ampe kế A và cường độ dòng điện qua đèn Đ3.