Cho số tự nhiên ab bằng ba lần tích các chữ số của nó
Chứng tỏ rằng b chia hết cho a.Đặt b=a.m (m thuộc N).Chứng tỏ rằng 10 chia hết cho m Tìm các số ab đã cho.Cho số tự nhiên ab bằng 3 lần tích các chữ số của nó
chứng minh rằng b chia hết cho a
giả sử b = ka (k thuộc N) chứng minh rằng k là Ư(10)
tìm các chữ số ab nói trên
10a + b = 3. a. b (*)
Cho số tự nhiên ab bằng ba lần tích các chữ số của nó nên số tự nhiên ab chia hết cho a; mà 10a cũng chia hết cho a nên để 10a + b chia hết cho a thì b cũng phải chia hết cho a => b chia hết cho a
Thay b = ka vào (*) ta được:
10a + ka = 3aka
<=> a . ( 10 + k ) = 3aka
<=> 10 + k = 3ak (* *)
=> 10 + k chia hết cho k
Vì k chia hết cho k nên để 10 + k chia hết cho k thì 10 chia hết cho k
=> k là Ư(10)
k là Ư(10), k ∈ N nên k ∈ { 1, 2, 5 }
Thay k vào (**) ta được hai trường hợp: a = 2 và b = 4 và a = 1 và b = 5
Vậy số ab trên là 24 và 15
1.53. Chứng tỏ rằng:
a) 10^33 + 8 chia hết cho 18
b) 10^10 + 14 chia hết cho 6
1.54. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, tích (n+7) (n+8) luôn chia hết cho 2
1.55. Chứng tỏ rằng tích của 3 số tụ nhiên chắn liên tiêp chia hết cho 48
1.56. Cho n \(\in\)N*. Chứng tỏ rằng:
a (5^n - 1) \(⋮\)4
b) ( 10^n + 18n - 1) \(⋮\)27
1.57. Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số giống nhau, biết rắng số đó chia cho 5 dư 1 và chia hết cho 2
Cho số tự nhiên ab bằng ba lần tích các chữ số của nó:
a. Chứng tỏ rằng b\(⋮a\)
b. Đặt b=am (\(m\inℕ\)). Chứng tỏ rằng 10\(⋮m\)
c. Tìm các số ab đã cho
Cho số tự nhiên ab bằng ba lần tích các chữ số của nó
a) chứng minh rằng b chia hết cho a
b) giả sử b= ka (k thuộc N) chứng minh rằng k là ước của 10
c) tìm các số ab nói trên
ai giải rõ và đúng cho 5 like
Cho số tự nhiên ab bằng 5 lần tích các chữ số của nó .chứng tỏ b chia hết cho a
theo đề bài : ab = 5ab
=> 10a + b = 5ab
=> 10a + b chia hết cho a
=> b chia hết cho a.
Cho số tự nhiên ab bằng ba lần tích các chữ số của nó
a) chứng minh rằng b chia hết cho a
b) giả sử b= ka (k thuộc N) chứng minh rằng k là ước của 10
c) tìm các số ab nói trên
Bài 1Dùng 3 trong 4 số 5;4;3;2,hãy viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số chia hết cho cả 3 số 2;3 và 9.
Bài 2 chứng tỏ rằng :
a) 1033+8 chia hết cho 18
b) 1010+14 chia hết cho 6
Bài 3 Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n,tích (n+7).(n+8) luôn chia hết cho 2
Bài 4 Cho n thuộc N*. Chứng tỏ rằng
a) (5n -1) chia hết cho 4
b) (10n + 18n - 1) chia hết cho 27
a)Các số tự nhiên chia hết cho 9 là :450;405;540;504
b)Chia hết cho 3 mà ko chia hết cho 9:345;354;453;435;543;534
a)Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 3?
b) chứng tỏ rằng tích của hai số tự nhiên liên tiếp có chia hết cho 2
c) Chứng tỏ rằng mọi số tự nhiên có ba chữ số giống nhau đều là bội của 37.
d) chứng tỏ rằng tổng ab + ba chia hết cho 11
a, gọi 3 số tự nhiên liên tiếp đó là : a; a + 1; a + 2
tổng của chúng là :
a + a + 1 + a + 2
= (a + a + a) + (1 + 2)
= 3a + 3
= 3(a + 1) ⋮ 3 (đpcm)
b, trong 2 số tự nhiên liên tiếp chắc chắn có 1 số chia hết cho 2
=> tích của chúng chia hết chô 2 (đpcm)
c, gọi số tự nhiên có 3 chữ số giống nhau là : aaa (a là chữ số)
aaa = a.111 = a.3.37 ⋮ 37 (đpcm)
d, ab + ba
= 10a + b + 10b + a
= (10a + a) + (10b + b)
= 11a + 11b
= 11(a + b) ⋮ 11 (đpcm)
d, ab + ba
= 10a + b + 10b + a
= a ( 10 + 1) + b(10+1)
= a.11 + b.11
= ( a + b ).11 \(⋮\)11
Vậy ab + ba \(⋮\)11
Hok tốt
c,
Gọi số có 3 chữ số giống nhau là aaa ( a\(\inℕ^∗\))
Ta có:
aaa = 111.a = 3.37.a \(⋮\)37 ( đpcm )
Hok tốt
a) Chứng tỏ rằng a b ¯ + b a ¯ chia hết cho 11.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n để 3n + 6 là số nguyên tố
a)
a b ¯ + b a ¯ = 10 a + b + 10 b + a = 11 a + 11 b = 11 ( a + b ) ⋮ 11
b) n = 0 ta có: 3n + 6 = 30 + 6 = 7 là số nguyên tố
n ≠ 0 ta có 3n ⋮ 3 ; 6 ⋮ 3 nên 3n + 6 ⋮ 3 ; 3n + 6 > 3
Số 3n + 6 là hợp số vì ngoài ước 1 và chính nó còn có ước là 3.
Vậy với n = 0 thì 3n + 6 là số nguyên tố.