Phóng to ký tự trước khi định dạng cột được không. Vì sao?
Phóng to kí tự trước khi định dạng cột được không. Vì sao?
Vì sao khi áp suất còn lớn ta không thấy quá trình phóng điện qua khí, và khi áp suất đã đủ nhỏ lại có quá trình phóng điện tự lực?
Khi áp suất còn lớn thì hạt tải điện ban đầu được tạo ra do các tác nhân icon hóa được gia tốc trong điện trường giữa hai cực anot và catot sẽ bị va chạm với các phân tử khí trong môi trường. Vì vậy động năng nó đạt được không đủ lớn, nên không icon hóa được các phần tử khác nhau và không gây được hiện tượng nhân số hạt tải điện => không thấy quá trình phóng điện qua chất khí.
Khi áp suất đã đủ nhỏ quãng đường tự do trung bình của các hạt tải tăng lên, động năng đủ lớn, có thể icon hóa được các phần tử khí khác và gây được hiện tượng nhân số hạt tải điện. Lúc đó, dù ngừng phun các hạt tải vào môi trường vẫn duy trì được dòng điện => có quá trình phóng điện tự lực.
Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây?
A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Vẽ đồ thị tự động
C. Định dạng kí tự D. Định dạng đoạn
Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây?
A. Ctrl B. Shift
C. Alt D. Tab
Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn:
A. Thanh tiêu đề B. Vùng soạn thảo văn bản
C. Thước ngang D. Thước dọc
Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới?
A. Ctrl+P B. Ctrl+D
C. Ctrl+S D. Ctrl+N
Câu 5. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây:
A. Enter B. Tab
C. Delete D. Space
Câu 6. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây?
A. Ctrl+P B.
C. File Print D. Shift+P
Câu 7. Để tìm kiếm trong văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Alt+F4 B. Ctrl+F C. Ctrl+F4 D. Alt+F
Câu 8. Để tách một ô đã chọn thành nhiều ô trong bảng ta nháy lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 9. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý?
A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng
Câu 10. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây?
A. Giao tiếp trên mạng B. Bộ giao thức mạng
C. Thiết bị mạng D. Phần mềm mạng
Câu 11. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet?
A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin
C. Internet là hỗ trợ việc học tập D. Internet là của các Chính phủ.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP?
ISP là
A. phần mềm B. phần cứng
C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch vụ Internet
Câu 14. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ?
A. World Wide Web B. World Wide Website
C. World Wide Webs D. Web Wide World
Câu 16. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh?
A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video
B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh
C. Có nội dung thay đổi được
D. Có nội dung không thay đổi
Câu 17. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây:
A. Microsoft Word B. Unicode
C. Windows D. Unikey
Câu 18. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File Save để thực hiện công việc nào sau đây?
A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc
C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới
Câu 19. Dãy lệnh dùng để định dạng đối tượng nào sau đây trong văn bản:
A. Ký tự B. Đoạn C. Trang D. Bảng
Câu 20. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó
B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó
C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó
D. Không cần chọn vùng văn bản đó
Câu 21. Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và gõ tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl+Enter B. Ctrl+Shift
C. Alt+Enter D. Alt+Shift
Câu 22. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách:
A. B. C. D.
Câu 23. Trong MS Word, lệnh dùng để thực hiện việc nào sau đây?
A. Chèn các dòng B. Chèn các cột C. Gộp các ô D. Tách ô
Câu 24. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính:
A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động
Câu 25. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ
C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu
Câu 26. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet?
A. Không có ai là chủ sở hữu Internet
B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới
C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn.
D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình.
Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân
B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử
C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ.
Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể
A. đính kèm các tệp và soạn nội dung
B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung
C. không gửi được tệp hình ảnh
D. không gửi được tệp âm thanh
II. PHẦN TỰ LUẬN
Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử.
Câu 3.
a. Có thể áp dụng mẫu định dạng cho một vài trang chiếu của bài trình chiếu được không? Vì sao?
b. Khi áp dụng một mẫu định dạng có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện các thao tác nào
refer
Câu 3:
a) Có thể áo dụng mẫu định dạng cho một vài trang chiếu của bài trình chiếu. Trước hết chọn những trang chiếu cần áp dụng mẫu định dạng, sau đó nháy chọn mãu thích hợp trong nhóm Themes trên dải lệnh Design.
b) Khi áp dụng một mẫu định dạng có nghĩa rằng đồng thời chúng ta thực hiện thao tác định dạng nội dung văn bản ( màu chữ, phông chữ, cỡ chữ, vị trí các khung văn bản,…) trên mọi trang chiếu của bài trình chiếu, kể cả trên các trang chiếu sẽ được chèn vào về sau.
Câu 1: a, Nam đứng dưới cột đèn đường nhưng không đứng sát cột .Dũng đo được độ dài bóng của Nam trên mặt đất khi Nam di chuyển như sau :0,5m ;0,8m;1,2m .Hỏi Nam đi ra xa hay lại gần cột đèn ? Tại sao?
b, Vì sao vào ban ngày khi trát tường những người thợ xây thường thắp sáng một bóng điện ở góc phòng ?
Câu 2: Giải thích vì sao khi đứng trước một gương phẳng lớn được treo trên tường thì ảnh của ta trong gương cùng chiều với ta còn ảnh của một cái cây trên bờ hồ nước phảng lại lộn ngược xuống dưới ?
Câu 1. Hãy giải thích vì sao chất rắn có hình dạng nhất định còn chất lỏng và chất khí không có hình dạng nhất định.
Câu 2. Hãy giải thích vì sao khi đun nóng vật rắn thì thể tích vật được tăng lên.
Câu 3. Hãy đề nghị phương pháp tách riêng các chất trong các hỗn hợp sau:
a. Dầu ăn và nước.
b. Hỗn hợp gồm nước, acetic acid và ethanol. Biết nhiệt độ sôi của chúng lần lượt là: 100OC, 118 OC và 78 OC.
1.Nêu ý nghĩa của các nút lệnh đã học 2.Nêu các thao tác để thực hiện:
Sao chép, di chuyển, định dạng kí tự, định dạng đoạn văn, tạo bảng, chèn hàng, chèn cột, xóa hàng, xóa cột,xóa dữ liệu,xóa bảng,chèn hình ảnh, thay đổi bố trí hình ảnh,trình bày văn bản,xem trước khi in,in văn bản.
1.Sao chép:
B1.Chọn văn bản cần sao chép
B2.Chọn lệnh Coppy Hoặc nhấn giữ Ctrl C
B3. chọn lệnh Paste
2.Di chuyển:
B1.Chọn văn bản cần di chuyển
B2.Chọn lệnh Cut trên dãy lệnh Home
B3. Chọn lệnh Paste
3.Xóa dữ liệu
B1. Chọn đoạn văn bản cần xóa
B2. Chọn lệnh DELETE hoặc BACKSPACE
Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn
A. Edit / Font
B. File / Print
C. Format / Font
D. File / Font
Xâu đối xứng
Cho một xâu ký tự SS chỉ gồm các chữ cái thường a..z. Xâu đối xứng là xâu kí tự mà khi viết từ phải qua trái hay từ trái qua phải thì xâu đó không thay đổi. Ví dụ: madammadam, ioiioi là các xâu đối xứng.
Yêu cầu: Với xâu ký tự SS cho trước, hãy tính số ký tự bỏ đi ít nhất để các ký tự còn lại có thể sắp xếp được thành một xâu đối xứng.
Ví dụ:
Cho xâu aammmda thì cần bỏ 2 ký tự a và m thì xâu còn lại là ammda và xếp lại thành madam là xâu đối xứng.
Cho xâu aaabbcc thì không cần bỏ ký tự thì xâu đó xếp lại thành bcaaacb là xâu đối xứng.
Dữ liệu vào
Đọc từ file văn bản XAUDX.INP chứa một xâu ký tự SS có nn ký tự (n≤105n≤105) chỉ gồm các ký tự chữ cái thường a..z.
Kết quả
Ghi ra file văn bản XAUDX.OUT một số nguyên là số lượng ký ít nhất cần bỏ để các ký tự còn lại có thể sắp xếp được thành một xâu đối xứng.
Sample Input 1
aammmda
Sample Output 1
2
Sample Input 2
aaabbcc
Sample Output 2
0
Lưu ý :Dùng C++
#include<bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main(){
long long i,dem[1000],d;
string s;
cin >>s;
for(i=0;i<s.size();i++)
dem[s[i]]++;
d=0;
for(i=97;i<=122;i++)
if(dem[i]%2==1)
d++;
if(d>0)
cout<<d-1;
else
cout<<0;
return 0;
}