Tìm UCLN và tìm ước chung của 2268 và 1260
Tìm UCLN rồi tìm ước chung của 60 và 132
60 = 2^2 . 3 . 5
132 = 2^2 . 3 . 11
UCLN( 60,132 ) = 2^2 . 3 = 12
UC( 60,132 ) = Ư(12) = { 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 12 }
Ta có: 60 = 22 * 3 * 5
132 = 22 * 3 * 11
ƯCLN(60;132) = 22 * 3 = 12
Suy ra: ƯC(60;132) = Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
Nhớ tích đúng cho mình nha và chúc bạn học giỏi
\(60=2^2.3.5\) \(132=2^2.3.11\)
\(UCLN=2^2.3=12\)
\(UC\left[60;132\right]=U\left[12\right]=\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
Tìm BCNN(bội chung nhỏ nhất) và UCLN(ước chung lớn nhất) của 105 và 140
BCNN(105;140)=420
UCLN(105;140)=35
tick cho mk nhe bn:33
Tìm a, b biết ước chung lớn nhất ( a, b) = 8 và a . b = 1260
5. Tìm UCLN rồi tìm các ước chung của:
a) 16 và 24;
b) 180 và 2234
c) 60, 90 và 135
a)16 và 24
Ta có: 16= 24 24=23.3
ƯCLN{16;24} = 23 = 8 hay bạn suy ra luôn nhé!
ƯC{16;24} = Ư(8) = {1;2;4;8}
c) Ta có: 60 =22.3.5
90 = 2.32.5
135= 33.5
ƯCLN{ 60;90;135} = 3.5 = 15
ƯC{ 60;90;135} = ƯC(15) = {1;3;5;15}
Bạn tick trước cho mình đã nhé?
TÌM UCLN RỒI TÌM CÁC ƯỚC CHUNG CỦA
a, 16 và 24 ; b, 180 và 234 ; c, 60,90,135
a) 16= 2^4
24=2^3 *3
ƯCLN (16, 24 ) = 2
Ưc = { 1,2 }
b) 180=2^2 *3^2 *5
234=2*3^2*13
ƯCLN = 2* 3^2= 18
ƯC= {1,2,3,6,9,18}
c)60=2^2*3*5
90= 2*3^2*5
135=3^3*5
Ucln = 2* 3*5 = 30
tk nhé
tìm 2 số tự nhiên a và b biết a>b; a.b=2268; UCLN(a,b)=6
Ta có:a=6k
b=6p
Tích a.b:
a.b=6k.6p=2268
36.k.p=2268
k.p=63.
Mà k>p:
=>k=9;p=7.
Vậy a=54
b=42
Hoặc với 1 và 63 cũng được.
Chúc em học tốt^^
Ta có:a=6k
b=6p
Tích a.b:
a.b=6k.6p=2268
36.k.p=2268
k.p=63.
Mà k>p:
=>k=9;p=7.
Vậy a=54
b=42
Hoặc với 1 và 63 cũng được.
Chúc em học tốt^^
Ta có:a=6k
b=6p
Tích a.b:
a.b=6k.6p=2268
36.k.p=2268
k.p=63.
Mà k>p:
=>k=9;p=7.
Vậy a=54
b=42
Hoặc với 1 và 63 cũng được.
Chúc em học tốt^^
Tìm hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1260 và tính các số ước của 1260
1260=2^2x3^2x5x7=(5x7)x(2^x3^2)=35x36
Vậy 2 số tự nhiên đó là 35 và 36
Tìm ước chung của 84,90và264thông qua tìm UCLN (84;90;264)
bước 1 : Tìm UCLN (84;90;264)
bước 2: lập luận
Nêu khái niệm về:
1. Ước và Bội.
2. Cách tìm bội
3. Cách tìm ước.
4. Số nguyên tố.
5. Ước chung.
6. Ước chung lớn nhất - ƯCLN
7. Cách tìm ước chung lớn nhất - ƯCLN
8. Cách tìm ƯớC thông qua UCLN.
9. Bội chung.
10. Các tìm bội chung nhỏ nhất. (BCNN)
11. Cách tìm bội chung thông qua BCNN.
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10
1)a chia hết cho b thì b là ước của a
a chia hết cho b thì b là bội của a.
2)Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lược cho 1, 2, 3, …
3)Ta có thể tìm các ước của một số a (a > 1) bằng cách lần lược chia số a cho số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
4)Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
5)Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
6) Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.
- Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.
- Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.
7)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lơn nhất trong tập hợp ước chung
9)Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
10