4 tấn 562 kg =........ tấn 3 tấn 14 kg= ....... tấn
12 tấn 6 kg= .......... tấn 500kg = ........ tấn
đổi ra số thập phân nha bn!!!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 tấn 562 kg = ... tấn ; b) 3 tấn 14 kg = ... tấn ;
c) 12 tấn 6kg = ... tấn; d) 500kg = ... tấn ;
\(4tan562kg=4,562tan\)
\(12tan6kg=12,006tan\)
\(3tan14kg=33,014tan\)
\(500kg=0,5tan\)
a)4 tấn 562 kg = 4,562 tấn b)3 tấn 14kg = 3,014 tấn
c) 12 tấn 6kg = 12,006 kg d)500kg=0,5 tấn
\(4t\text{ấn}562kg=4,562t\text{ấn}\)
\(3t\text{ấn}14kg=3,014t\text{ấn}\)
\(12t\text{ấn}6kg=12,006t\text{ấn}\)
\(500kg=0,5t\text{ấn}\)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
500 kg =...........tấn
12 tấn 6 kg =...........tấn
4 tấn 562 kg =..............tấn
500kg=0,5 tấn
12 tấn 6 kg = 12,006kg
4 tấn 562 kg = 4,562 tấn
500 kg = 0.5 tấn
12 tấn 6 kg = 12.006 tấn
4 tấn 562 kg = 4.562 tấn
a ) ......43 chia het cho 3
b ) 2......7 chia het cho 9
c ) 81 .....chia het cho ca 2 va 5
d ) 46......chia het cho ca 3 va 5
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
400 dm2 = .. .m2 1 500 dm2 = ... m2 70 000 cm2 = ... m2 c/ 4 tấn 562 kg = ... tấn 3 tấn 14 kg = ... tấn d/ 315 cm = ... m 34 dm = ... m
400 dm2 = 4 m2
1 500dm2 = 15m2
70 000cm2 = 7m2
c/ 4 tấn 562kg = 4,562 tấn
3 tấn 14kg = 3,014 tấn
d/ 315 cm = 3,15 m
34 dm = 3,4 m
nếu sai mog bạn thông cảm ^-^
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
a,1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b,1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c,1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 kg
9 tấn 500kg = 9500 kg
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
1.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a)24kg 500g=....kg b)40 tạ 5 kg=......tạ
6kg 20g=......kg 8 tấn 80 kg=......tấn
5 tạ 40kg=....tạ 3 tấn 6kg=.......tấn
2.Đúng/Sai
a)500kg=0,5 tạ b)500kg=0,5 tấn
c)3040g=30,4kg d)3040g=3,04kg
e)6 tấn 200kg=6,20 tấn g)6 tấn 20 kg=6,02kg
Nếu bn nào làm đầu tiên mk sẽ kết bn<<
1. Viết số thập phân ..... :
a) 24kg 500g = 24,5 kg
6kg 20g = 6,02kg
5 tạ 40kg = 5,4kg
b) 40 tạ 5kg = 40,05 tạ
8 tấn 80kg = 8,08 tấn
3 tấn 6kg = 3,006 tấn
2. Đúng/Sai :
a) 500kg = 0,5 tạ. Sai
b) 500kg = 0,5 tấn. Đúng
c) 3040g = 30,4kg. Sai
d) 3040g = 3,04kg. Đúng
e) 6 tấn 200kg = 6,20 tấn. Đúng
g) 6 tấn 20kg = 6,02kg. Đúng
Chúc bn hok tốt ~
k mk nha
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫu
M : 6 tấn 234 kg =..... tấn
6 tấn 234 kg = 6 234/1000 tấn =6,234
7 tấn 49 kg = ....... tấn 31 tấn 8 kg = ......... tấn
7 tấn 49 kg = 7 49/1000 tấn = 7,049
31 tấn 8 kg = 31 8/1000 tấn = 31,008
7 tấn 49 kg = 7 + 49/1000 tấn = 7,049 tấn
31 tấn 8 kg = 31 + 8/1000 tấn = 31,008 tấn
Học tốt nha