Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
5.5.3.15.25.9
9.21.7.9.49
10.2.5.4.25.10
8.4.10.25
515:53
15.5.9.15.625.81
18.42.7.9.49
121.2.125.4.25.11
36.4.15.75
37.518.156
Viết gọn các tích sau bằng cách đung lũy thừa:
a) 121.2.125.4.25.11
b) 36.4.15.75
c) 18.42.7.9.49
Viết gọn các tính sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 5.5.3.15.25.9
b) 15.5.9.15.625.81
c) 121.2.125.4.25.11
d) 2.4.8.16.23.1282
e) 3.272.2433.39
a)5.5.3.15.25.9=55.34
b)15.5.9.15.625.81=57.38
c) 121.2.125.4.25.11=113.23.55=223.55
d)2.4.8.16.23.1282=227
e)3.272.2433.39=331
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a/ 8.4.10.25
b/ 5^15 . 5^3
c/ 18.42.7.9.49
d/ 2.4.8.16.32.64 .... 2^10
a/ \(8.4.10.25=2^3.2^2.2.5.5^2=2^6.5^3\)
b/ \(5^{15}.5^3=5^{18}\)
c/ \(18.42.7.9.49=3.6.6.7.7.3^2.7^2=3^3.6^2.7^4\)
d/ \(2.4.8.16...........2^{10}=2^1.2^2.2^3.....2^{10}=2^{\left(1+2+3+...+10\right)}=2^{\left(10+1\right).10:2}=2^{55}\)
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa 2.2.2.3.3
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa. 6.6.6.3.2
6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 64 hoặc 6.6.6.3.2 = 63.3.2
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 100.10.10.10
100.10.10.10 = 100. 103 hoặc 100.10.10.10 = (10.10).10.10.10 = 105.
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
a. 5.5.5.5.5.5
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
b. 2.2.2.3.3