chọn 3 điểm quan trọng nhất của động vật phân biệt với thực vật bằng cách đánh dấu (v) vào ô trống
- Hãy xem xét các đặc điểm dự kiến sau đây để phân biệt động vật với thực vật
+ Có khả năng di chuyển | |
+ Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2 | |
+ Có hệ thần kinh và giác quan | |
+ Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn) | |
+ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh mặt trời |
- Nghiên cứu các thông tin trên, thảo luận và chọn ba đặc điểm quan trọng nhất của động vật phân biệt với thực vật bằng cách đánh dấu (√) vào ô trống
+ Có khả năng di chuyển | √ |
+ Tự dưỡng, tổng hợp các chất hữu cơ từ nước và CO2 | |
+ Có hệ thần kinh và giác quan | √ |
+ Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn) | √ |
+ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh mặt trời |
Nghiên cứu các thông tin trên, thảo luận và chọn 3 đặc điểm quan trọng nhất của động vật phân biệt động vật với thực vật bằng cách đánh dấu tích vào ô trống
+ Có khả năng di chuyển
+ Tự dưỡng, tổng hơà CO2
+ Có hệ thần kinh và giác quan
+ Dị duong ( khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn)
+ Không có kkhar năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời
(√ )Có khả năng di chuyển
_ Tự dưỡng, tổng hợp CO2
(√)Có hệ thần kinh và giác quan
(√) Dị dưỡng (khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn)
_ Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh sáng mặt trời
✔ Có khả năng di chuyển
....Tự dưỡng,tổng hợp chất hữu cơ từ nước CO2
✔ Có hệ thần kinh và giác quan
✔ Dị dưỡng(khả năng dinh dưỡng nhờ chất hữu cơ)
.....Không có khả năng tồn tại nếu thiếu ánh nắng mặt trời
Quan sát hình 2.1, thảo luận nhóm và đánh dấu (√) vào các ô thích hợp ở bảng 1.
- Thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Động vật giống thực vật ở các đặc điểm nào?
+ Động vật khác thực vật ở các đặc điểm nào?
Bảng 1. So sánh động vật với thực vật
- Động vật giống thực vật ở các đặc điểm là:
+ Đều có cấu tạo tế bào
+ Có sự lớn lên và sinh sản
- Động vật khác thực vật ở các đặc điểm là:
Động vật | Thực vật |
---|---|
Không có thành xenlulozo ở tế bào | Thành xenlulozo ở tế bào |
Dị dưỡng | Tự dưỡng |
Có khả năng di chuyển | Hầu hết không có khả năng di chuyển |
Có hệ thần kinh và giác quan | Không có hệ thần kinh và giác quan |
Thảo luận điền tên động vật có tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống của bảng 2
Bảng 2. Những Động vật có tầm quan trọng trong thực tiễn
Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất? Trả lời bằng cách đánh dấu x vào ô ▭ cho câu trả lời đúng:
▭ A - phổi của động vật có vú.
▭ B - phổi và da của ếch nhái.
▭ C - phổi của bò sát.
▭ D - da của giun đất.
Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. cơ thể phân đốt.
B. phát triển qua lột xác.
C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Đáp án C
Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau
Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt ngành Chân khớp với các ngành động vật khác là
A. cơ thể phân đốt.
B. phát triển qua lột xác.
C. các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau.
D. lớp vỏ ngoài bằng kitin.
Thảo luận và chọn lấy các đặc điểm chung nổi bật của lớp sâu bọ bằng cách đánh dấu (√) vào ô trống tương ứng.
- Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng | √ |
- Thần kinh phát triển cao, hình thành não là cơ sở của các tập tính và hoạt động bản năng | √ |
- Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc giác, khứu giác, thính giác, vị giác, thị giác. | |
- Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu, ngực, bụng. | √ |
- Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh | √ |
- Sâu bọ ho hấp bằng hệ thống ống khí | √ |
- Sâu bọ có nhiều hình thức phát triển biến thái khác nhau | √ |
- Sâu bọ có hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng | √ |
Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng nhất?
* Động vật có thể sống ở đâu?
□ Động vật có thể sống trên cạn
□ Động vật có thể sống dưới nước.
□ Động vật có thể sống trên cạn, dưới nước.
câu cuối đó em