Cho những kết hợp sau:
Vui mừng , đi đứng , cong queo , vui lòng , san sẻ, nụ hoa , vụ việc, chợ búa , ồn ào, uống nước , xe đạp, thằn lằn, chia sẻ, nước uống , ăn ở, học hành.
Hãy xếp các từ vào từng nhóm
Từ ghép có nghĩa phân loại , từ ghép có nghĩa tổng hợp