Tìm từ chỉ đặc điểm của (mái tóc, đôi mắt, nụ cười, bàn tay)
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
Em hãy tìm tên sự vật ứng với từng đặc điểm để tả. Ví dụ: mái tóc hoa râm, đôi tay mũm mĩm,...
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm , …
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em : hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,…
c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,…
d) Nụ cười của anh (hoặc chị ) em : tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,…
Ai (cái gì, con gì) | Thế nào ? |
---|---|
Mái tóc ông em | đã ngả màu hoa râm. |
Mái tóc bà | dài và bồng bềnh như mây. |
Bố em | rất hài hước. |
Mẹ em | là người phụ nữ hiền hậu. |
Bàn tay bé Na | mũm mĩm và trắng hồng. |
Nụ cười của chị em | lúc nào cũng tươi tắn. |
Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :
a) Mái tóc của ông (hoặc bà) em : bạc trắng, đen nhánh, hoa râm,...
M : Mái tóc ông em bạc trắng.
b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em :hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm,...
c) Bàn tay của em bé : mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn,...
d) Nụ cười của anh (hoặc chị) em :tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành,...
a)
- Bà em có mái tóc hoa râm.
b)
- Tính tình của mẹ em hiền hậu.
- Tính tình của bố em vui vẻ.
c)
- Bàn tay của em bé mũm mĩm.
- Bàn tay của em bé trắng hồng.
d)
- Nụ cười của chị em tươi tắn.
- Nụ cười của anh em rạng rỡ.
- Nụ cười của chị em hiền lành.
Đặc điểm của mái tóc là gì ?
Đặc điểm của đôi mắt la gì ?
-Đặc điểm của mái tóc:
+Tóc hoa râm
+Tóc xoăn
+Tóc dài
-Còn rất rất nhiều....
-Đặc điểm của đôi mắt:
+Mắt long lanh
+Mắt sáng
-Cũng còn rất rất rất nhiều...
Đặc điểm của mái tóc là tóc
Đặc điểm của đôi mắt la nhan cầu
tả lời
cs thể là mượn mà, óng ả, bù sù, gọn gàng
là : long lanh, sáng ngời, tròn
Em là ai? Cô gái hay nàng tiên
Em có tuổi hay không có tuổi
Mái tóc em đây, hay là mây là suối
Đôi mắt em nhìn hay chớp lửa đêm giông
Thịt da em hay là sắt là đồng?
Cho tôi hôn bàn chân em lạnh ngắt
Cho tôi nâng bàn tay em nắm chặt
Ôi bàn tay như đôi lá còn xanh
Trên mình em đau đớn cả thân cành
Tỉnh lại em ơi, qua rồi cơn ác mộng
Em đã sống lại rồi, em đã sống!
Điện giật, dùi đâm, dao cắt, lửa nung
Không giết được em, người con gái anh hùng!
Ôi trái tim em trái tim vĩ đại
Còn một giọt máu tươi còn đập mãi
Không phải cho em. Cho lẽ phải trên đời
Cho quê hương em. Cho Tổ quốc, loài người!
câu 1: xác định nội dung của đoạn trích trên
1. Gạch chân đại từ xưng hô trong đoạn văn sau
Tôi chẳng biết làm cách nào. Tôi nắm chặt lấy bàn tay run rẩy kia:
– Ông đừng giận cháu, cháu không có gì để cho ông cả.
Người ăn xin nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt ướt đẫm. Đôi môi tái nhợt nở nụ cười và tay ông cũng xiết lấy tay tôi:
– Cháu ơi, cảm ơn cháu! Như vậy là cháu đã cho lão rồi. – Ông lão nói bằng giọng khản đặc.
- Cách xưng hô của cậu bé thể hiện thái độ gì với ông lão?
..............................................................................................................
Giúp mình với
Hình ảnh Bác hiện lên như thế nào qua 8 dòng thơ đầu ?
Em đọc 8 dòng thơ đầu và chú ý các đặc điểm sau của Bác: mái tóc, đôi má, mái đầu, đôi mắt, chòm râu.
Hình ảnh Bác trong 8 dòng thơ đầu hiện lên rất đẹp đẽ. Mái tóc Bác bạc phơ, đôi má hồng hào, chòm râu dài và đôi mắt hiền từ sáng tựa như sao.
Đọc bài văn sau và ghi lại những đặc điểm ngoại hình của người bà(mái tóc, đôi mắt, khuôn mặt,...) (trang 122 sgk Tiếng Việt 5, tập một)
* Mái tóc:
- Mái tóc bà đen và dày kì lạ, phủ kín cả hai vai, xõa xuống ngực, xuống đầu gối.
- Mái tóc dày khiến bà đưa chiếc lược vào một cách khó khăn.
* Đôi mắt:
- Khi bà cười hai con người đen sẫm nở ra, long lanh, dịu hiền khó tả, đôi mắt ánh lên những tia sáng ấm áp, tươi vui.
* Khuôn mặt:
- Đôi má ngăm ngăm đã có nhiều nếp nhăn, khuôn mặt của bà hình như vẫn tươi trẻ.
* Giọng nói:
- Giọng bà trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông, khắc sâu vào trí nhớ của cháu, dịu dàng, rực rỡ, đầy nhựa sống như những đóa hoa.
Những từ: Người mẹ,mẹ,khuôn mặt,hiền dịu,nở nụ cười,rạng rỡ,tươi tắn,đôi bàn tay nấu,từ nào từ nào là danh từ,động từ và tính từ.
Danh từ:
Người mẹ, mẹ, khuôn mặt, đôi bàn tay
Động từ:
nở nụ cười, nấu
Tính tứ:
hiền dịu, rạng rỡ, tươi tắn
Danh từ | Động từ | Tính từ |
người mẹ, mẹ, đôi bàn tay | nở nụ cười, nấu | hiền dịu, rạng rỡ, tươi tắn |
Học tốt nhé !
danh từ :người mẹ , khuân mặt , mẹ ,
động từ : nở nụ cười, đôi bàn tay nấu ,
tính từ : hiền dịu , rạng rỡ, tươi tắn
Em hãy tìm và ghi lại những từ ngữ miêu tả người( ít nhất 5 từ với mỗi bộ phận ) - miêu tả mái tóc . miêu tả đôi mắt . miêu tả khuôn mặt . miêu tả làm da. miêu tả hàm răng. miêu tả vóc dáng . miêu tả đôi tay giúp mình với
a) Miêu tả mái tóc.
(đen nhánh, đen mượt, đen mướt, đen huyền, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ, mượt mà, mượt như tơ, óng ả, óng mượt, óng chuốt, lơ thơ, xơ xác, cứng như rễ tre, dày dặn, lưa thưa…)
b) Miêu tả đôi mắt.
(một mí, hai mí, bồ câu, ti hí, đen láy, linh lợi, linh hoạt, sắc sảo, tinh anh, gian giảo, soi mói, long lanh, mờ đục, lờ đờ, lim dim, mơ màng…)
c) Miêu tả khuôn mặt
(trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, vuông chữ điền, đầy đặn, bầu bĩnh, phúc hậu, mặt choắt, mặt ngựa, mặt lưỡi cày…)
d) Miêu tả làn da. d) (trắng trẻo, trắng nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, đỏ như đồng hun, mịn màng, mát rượi, mịn như nhung, nhẵn nhụi, căng bóng, nhăn nheo, sần sùi, xù xì, thô ráp…)
e)miêu tả vóc dáng
(vạm vỡ, mập mạp, to bè bè, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, vóc dáng thư sinh, còm nhom, gầy đét, dong dỏng, tầm thước, cao lớn, thấp bé, lùn tịt…)
cậu có biết miêu tả hàm răng và miêu tả đôi tay