Tìm 5 từ có vần uyu và 5 từ có vần oong
Tìm 5 từ có vần uyu
khúc khuỷu
khuỷu tay
..........................................
tìm 2 từ có vần uyu
và bài 2 là tìm 2 từ có vần uynh
khuỷu,khuỵu khuynh,quýnh
2 từ có vần uyu: khuỷu tay, ngã khuỵu
2 từ có vần uynh: hoa quỳnh, phụ huynh
CHúc bạn học tốt!
1.Khúc khuỷu,khuỷu tay;từ:khuỷu,khuỷu.
2.Huỳnh quang,mừng quýnh;từ:huỳnh,quýnh.
Tìm 5 từ có vần ui, 5 từ có vần uôi.
– 5 từ có vần ui : cúi, chui, bụi bặm, lúi húi, củi.
– 5 từ có vần uôi : xuôi, suối, chuôi dao, đuôi, muỗi.
Hãy tìm 5 từ ngữ có:
a) Tiếng chứa vần et hoặc vần êt
Mẫu: con vẹt, mứt tết
b) Tiếng có chứa vần ut hoặc vần ưt
Mẫu: ông bụt, mứt dâu
c) Tiếng có chứa vần ang hoặc vần an
Mẫu: buổi sáng, bạn thân
a)mệt mỏi , tóc bết , sấm sét , hét , tính nết ....
b) cút , mút tay , sút bóng , rút tiền , vứt đi , nứt nẻ,...
c) cây bàng, buôn làng, cái thang, bến cảng, hết hạn ,...
tham khảo một số từ hoặc lên mạng mà tìm :))
Thét gào ,rét buốt ,bánh tét ,nhận xét ,nét chữ ,dệt lụa ,y hệt ,cam kết ,quệt má ,tính nết .
Nhút nhát ,ống hút ,thút thít ,mút kẹo ,trút mưa ,sứt mẻ ,gạo lứt ,nứt nẻ ,đứt dây ,vứt đi .
Lang thang ,cầu thang ,giàu sang ,hang động ,gang tay ,làn đường ,san sẻ ,lan can ,đơn giản ,bản tin .
a: tết vui, bánh tét
b: kẹo mút, cái bút.
c: gang tay, hoa nhàn.
Tìm 5 từ láy : có vần uc , có vần ut
ục ục , lục sục , sùn sụt , thút thít , cục lúc , ..
sụt sịt,lục sục,thút thít,sùn sụt,lục cục,đùng đục, mình chịu
1.tìm từ có nghĩa tra
2.tìm từ có nghĩa chi
3.tìm từ có nghĩa chau
4.tìm từ có nghĩa rao
5.tìm từ có nghĩa láy vần ao
6.tìm từ có nghĩa láy vần au
1 tanh tra
2 làm chi
3lau chau
4 rao rảo
5 . lao xao
6 lau chau hơi giốt văn sai đâu thông cảm
giá trị thích hợp của a để a : 3 <12 :6 là.....
tìm 5 từ ghép có nghĩa tổng hợp ,5 từ ghép có ngĩa phân loại,5 từ láy âm đầu ,5 từ láy phần,5 từ láy cả âm và vần
Đọc sách đi bạn . Mình học lớp 5 nên thấy có đó .
học ko hỏi
dễ quá
làm được hỏi mình đây
học giỏ i nhất lớp
Tìm từ láy âm đầu, từ láy vần, từ láy cả âm đầu và vần ( mỗi loại 5 từ )
+ Láy vần: bát ngát, chênh vênh, chót vót, lảo đảo, lanh chanh,
+ Láy âm đầu: nơm nớp, lo lắng, lung linh, nôn nao, lập lòe
+ Láy tiếng: chằm chằm ,chuồn chuồn, hằm hằm, khăng khăng, rành rành
+ Láy cả âm lẫn vần: dửng dưng, đu đủ, bong bóng, ngoan ngoãn, ra rả
Lung linh, day dứt, đông đúc, xơ xác, heo hút
Lả tả, linh tinh, lăng xăng, loanh quanh, lòng vòng
Văng vẳng, thăm thẳm, xanh xanh, đằng đẵng, xa xa
@Bảo
#cafe
Tìm các từ :
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n .
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên .
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc .
Em hãy đọc kĩ phần gợi ý và tìm từ thích hợp.
a) Chứa tiếng có âm l hay âm n :
- Chỉ người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
b) Chứa tiếng có vần in hay vần iên :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt có phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Có nghĩa là (quả, thức ăn) đến độ ăn được : chín
c) Chứa tiếng có vần ăt hay vần ăc :
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi : dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật : cắt