Giải thích nghĩa của từ " bàn" và từ " ăn" trong những câu sau:
1. Mẹ mới mua cho em 1 cái bàn rất đẹp.
2. Chúng em bàn nhau đi du lịch.
3. Hoa là cây làm bàn của đội bóng.
4. Hôm nay, đi học về mệt, nó chỉ ăn mỗi bát cháo.
5. Chuông khánh còn chẳng ăn ai, nữa là mảnh chĩnh mảnh chai ngoài bờ.
6. Đi chơi không xin phép về dễ bị ăn đòn lắm đấy.