Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Chàng Trai 2_k_7
Xem chi tiết
White Ways
17 tháng 7 2018 lúc 19:16

chó
mèo
chuột
vẹt

vượn

lợn
chim én
sâu
kiến
nhện
hổ
ngựa

rắn
tê tê
cua
mực
bạch tuộc

dog
cat
mouse
parrots
fish
gibbons
cow
pig
Swallow
deep
ant
spider
tiger
horse
chicken
snake
pangolin
crab
ink
octopus k nha 

Nguyen Hoang Bao Ngoc
17 tháng 7 2018 lúc 19:17

Dog, cat, bear, elephant, tapir, zebra, lion, tiger, giraffe, panda, mouse, sheep, cow, water buffalo, pig, monkey, turtle, kangaroo, wolf, snake.

Sincere
17 tháng 7 2018 lúc 19:18

 \(-\)cow: bò sữa

– donkey: con lừa

– duck: con vịt

– goat: con dê

– goose: con ngỗng

– hen: con gà mái

– horse: con ngựa

– pig: con lợn

– rabbit: con thỏ

– sheep: con cừu

– cat: mèo

– dog: chó

– puppy: chó con

– turtle: rùa

– rooster: gà trống

– Zebra: ngựa vằn

– Giraffe: hươu cao cổ

– Rhinoceros: tê giác

– Elephant: voi

– Cheetah:  báo Gêpa

hazuna
Xem chi tiết

Tên các loài động vật bằng tiếng Anh

Kiến thức chung

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, nhận biết được tên các loài động vật bằng tiếng Anh như dog (con chó), cat (con mèo), Elephant (con voi) chính là một thử thách đầu tiên để làm quen với những kiến thức cơ bản nhất của tiếng Anh để có được nền tảng kiến thức cần thiết để học những nội dung phức tạp hơn về sau.

Bài viết liên quan

Kể tên hai tỉnh mà trong tên của nó có tên một loài động vật?Văn mẫu Tả con voi trong vườn bách thú lớp 4Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, BananaTên tiếng Anh một số môn học, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa...Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh

Trên thế giới có hàng triệu loài động vật khác nhau được phân bố ở khắp nơi trên thế giới, tùy theo điều kiện khí hậu và thiên nhiên ở mỗi nơi mà một số loài động vật cũng chỉ xuất hiện ở một số nơi cụ thể, cũng có loại động vật có ở khắp mọi nơi. Vì vậy, để giúp các bạn có thể biết được tên động vật bằng tiếng Anh và nhận biết, phân biệt được các loài động vật, bài viết này sẽ cung cấp têncác loài động vật bằng tiếng Anh và hình ảnh minh họa cụ thể, giúp việc học của bạn trở nên thú vị hơn.

Việc học tên các loài động vật bằng tiếng Anh có kết hợp với các hình ảnh cụ thể sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng nhận dạng được tên các loại động vật, giúp cho việc học không nhàm chán. Ngoài ra, các bạn nên kết hợp việc đọc, học và thực hành, nếu như bạn có thể nói tên một loài động vật hai, ba lần, những lần sau, các bạn sẽ biết cách gọi tên của động vật đó khi gặp ngoài đời. Đồng thời, bạn kết hợp với việc học từ mới, viết từ mới nhiều lần để nhận dạng được từ khi gặp các đề thi viết có sử dụng thông tin của một loài động vật cụ thể.

ten dong vat bang tieng anh

Tổng hợp tên động vật trong tiếng Anh

DACH SÁCH TÊN ĐỘNG VẬT BẰNG TIẾNG ANH:

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo

Khách vãng lai đã xóa

gửi lộn nha

Tên các loài động vật bằng tiếng Anh

Kiến thức chung

Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Anh, nhận biết được tên các loài động vật bằng tiếng Anh như dog (con chó), cat (con mèo), Elephant (con voi) chính là một thử thách đầu tiên để làm quen với những kiến thức cơ bản nhất của tiếng Anh để có được nền tảng kiến thức cần thiết để học những nội dung phức tạp hơn về sau.

Bài viết liên quan

Kể tên hai tỉnh mà trong tên của nó có tên một loài động vật?Văn mẫu Tả con voi trong vườn bách thú lớp 4Tên các loại quả bằng tiếng Anh, Apple, Orange, BananaTên tiếng Anh một số môn học, Toán, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa...Những câu đố vui về động vật bằng tiếng Anh

Trên thế giới có hàng triệu loài động vật khác nhau được phân bố ở khắp nơi trên thế giới, tùy theo điều kiện khí hậu và thiên nhiên ở mỗi nơi mà một số loài động vật cũng chỉ xuất hiện ở một số nơi cụ thể, cũng có loại động vật có ở khắp mọi nơi. Vì vậy, để giúp các bạn có thể biết được tên động vật bằng tiếng Anh và nhận biết, phân biệt được các loài động vật, bài viết này sẽ cung cấp têncác loài động vật bằng tiếng Anh và hình ảnh minh họa cụ thể, giúp việc học của bạn trở nên thú vị hơn.

Việc học tên các loài động vật bằng tiếng Anh có kết hợp với các hình ảnh cụ thể sẽ giúp các bạn có thể dễ dàng nhận dạng được tên các loại động vật, giúp cho việc học không nhàm chán. Ngoài ra, các bạn nên kết hợp việc đọc, học và thực hành, nếu như bạn có thể nói tên một loài động vật hai, ba lần, những lần sau, các bạn sẽ biết cách gọi tên của động vật đó khi gặp ngoài đời. Đồng thời, bạn kết hợp với việc học từ mới, viết từ mới nhiều lần để nhận dạng được từ khi gặp các đề thi viết có sử dụng thông tin của một loài động vật cụ thể.

ten dong vat bang tieng anh

Tổng hợp tên động vật trong tiếng Anh

DACH SÁCH TÊN ĐỘNG VẬT BẰNG TIẾNG ANH:

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo

Khách vãng lai đã xóa
Hoàng hôn  ( Cool Team )
23 tháng 10 2019 lúc 21:04

100 từ vựng về các loài động vật trong tiếng Anh

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế
33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con

51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi
71. Hyena : linh cẫu
72. Iguana : kỳ nhông, kỳ đà
73. Insect :côn trùng
74. Jellyfish : con sứa
75. Kingfisher :chim bói cá
76. Lady bird :bọ rùa
77. Lamp : cừu non
78. Lemur : vượn cáo
79. Leopard : con báo
80. Lion :sư tử
81. Llama :lạc đà ko bướu
82. Locust : cào cào
83. Lopster :tôm hùm
84. Louse : cháy rân
85. Mantis : bọ ngựa
86. Mosquito : muỗi
87. Moth : bướm đêm ,sâu bướm
88. Mule :con la
89. Mussel :con trai
90. Nightingale :chim sơn ca
91. Octopus :con bạch tuột
92. Orangutan :đười ươi
93. Ostrich : đà điểu
94. Otter :rái cá
95. Owl :con cú
96. Panda :gấu trúc
97. Pangolin : con tê tê
98. Papakeet :vẹt đuôi dài
99. Parrot : vẹt thường
100. Peacock :con công

Khách vãng lai đã xóa
Thuy Linh Nguyen
Xem chi tiết
Giang
24 tháng 3 2018 lúc 18:59

Environment is an essential part of our life. A clean environment is necessary for a peaceful and healthy life. An environment is the natural surroundings which helps human beings, animals and other living things to grow and develop naturally. But nowadays, our environment is disturbing in many different ways. Any type of disturbance in the nature’s balance affects the environment totally. It does not only ruin human lives but also affects on all living beings. We can save our environment with the little step taken by everyone on the earth. We should reduce the amount of waste, throwing wastes properly to its place only…and many other simple ways. It is very important to save environment for human existence. When we protect the environment, we are protecting ourselves and our future as well.

duccuong
Xem chi tiết
lincoln loud
Xem chi tiết
Tai Pham
Xem chi tiết
lo thuy linh chi
Xem chi tiết
Clever Thinh
Xem chi tiết
Đoàn Anh Kiệt
26 tháng 4 2018 lúc 7:22

In future, when robots can be used both in homes and in other areas, it could improve the standard of living of people. House hold chores took significant cut in humans' life. Many people burn their energy on their day to day tasks like cooking, cleaning etc after coming from work. When robots can complete such jobs, people can spend more time with their family and friends. Experts say that many major problems in the modern world are caused due to miscommunication. When people get more time, they can talk freely and resolve such issues and eventually create happy society.

Robots can be used on certain jobs to curb accidents due to negligent behaviour of some people. When robots are used on such work, it does not cause any human life due to accidents at the work places. Human resource can be efficiently used by involving humans to perform those tasks which demand human skills like critical thinking, problem solving etc while robots can be used on low end jobs like moving cargos, heavy weights lifting etc.

While some people talk about how robots can be useful to human, others voice their concerns like demotion in human values and creation of lazy society due to heavy dependency on robots. When robots become cheaper to produce, employers may prefer to use more robots than humans. As the technology constantly improves the capabilities of robots, it could undermine the values of humans.

Many people may rely on robots heavily. Some may even develop a habit of using robots on tasks that they can easily do. This could create lazy society. Humans could start to cherish robots at the expense of human lives.

In conclusion, robots can be used on anything which can eventually improve humans' standard of living but definitely not at the expense of human lives. Robots can be used to help humans to live in harmony and to form happy societies. This fundamental setup should not be allowed to deteriorate by robots.

tran thi thu mai
Xem chi tiết
🎉 Party Popper
1 tháng 8 2018 lúc 21:46

ten

eleven

twelve

thirteen

fourteen

fifteen

sixteen

seventeen

eighteen

nineteen

twenty

Nguyễn Thiện Nhân
1 tháng 8 2018 lúc 21:46

TEN

ELEVEN

TWELVE

THIRTEEN

FOURTEEN

FIFTEEN

SIXTEEN

SEVENTEEN

EIGHTEEN

NINETEEN

TWENTY

Nguyễn Tũn
1 tháng 8 2018 lúc 21:46

DỂ QUÁ!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

tui hk biết làm