12 . x - 27 : 24 = 28
(x -1 ) . (2x-6)=0
So sánh hai số sau , số nào lớn hơn
2^45 và 3^30
13^40 và 2^161
Chứng minh
B= 19^2005 +11^2004 chia hết cho 10
1) Tính 19001570 * (20052005 * 2004 - 20042004 * 2005 )
2) So sánh 200410 + 20049 và 200510
3) An nghĩ ra một số tự nhiên có 3 chữ số, nếu bớt số đó đi 8 thì được một số chia hết cho 7, bớt số đó đi 9 thì được một số chia hết cho 8, bớt số đó đi 10 thì được 1 số chia hết cho 9. Hỏi An nghĩ ra số nào ?
4) Tìm x biết
a) (x+2)+(x+7)+(x+12)+...+(x+42)+(x+47) = 655
b) x chia hết cho 12, 25, 30 và 0<x<500
c) ( 3x - 24) * 73 = 2*74
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
75 + 58.50 – 58.25
20 : 22 – 59 : 58
(519 : 517 – 4) : 7
84 : 4 + 39 : 37
295 – (31 – 22.5)2
1125 : 1123 – 35 : (110 + 23) – 60.
29 – [16 + 3.(51 – 49)]
47 – (45.24– 52.12) : 14
102– 60 : (56 : 54 – 3.5)
2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)2]
1205 – [1200 – (42– 2.3)3: 40]
500 – {5[409 – (23.3 – 21)2] + 103} : 15
967 – [8 + 2.32– 24 : 6 + (9 – 7)3].5
Bài 2. Trong các số 2540; 1347; 1638; 2356 ; số nào chia hết cho 2? Số nào chia hết cho 3? Số nào chia hết cho cả 2 và 3.
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để :
a. 423* chia hết cho 3 và 5.
b. 613* chia hết cho2 và 9.
Bài 4. Tìm UCLN và BCNN của.
a. 24 và 10
b. 30 và 28
c. 150 và 84
d. 11 và 15
e. 30 và 90
f. 140 ; 210 và 56
g. 105 ; 84 và 30.
h. 14 ; 82 và 124
i. 24 ; 36 và 160
j. 200 ; 125 và 75.
Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết.
a. 36 và 36 cùng chia hết cho x và x lớn nhất.
b. 60, 84, 120 cùng chia hết cho x và x 6
c. 91 và 26 cùng chia hết cho x và 10 < x < 30.
d. 70 và 84 cùng chia hết cho x – 2 và x > 8.
e. 150, 84 và 30 đều chia hết cho x – 1 và 0 < x < 16.
Bài 6. Tìm số tự nhiên x biết.
a. x chia hết cho 16 ; 24 ; 36 và x là số nhỏ nhất khác 0.
b. x chia hết cho 30 ; 40 ; 50 và x là số nhỏ nhất khác 0.
c. x chia hết cho 36 ; 48 ; 60 và x là số nhỏ nhất khác 0.
d. x là bội chung của 18 ; 30 ; 75 và 0 x < 1000.
e. x + 2 chia hết cho 10 ; 15 ; 25 và x < 500.
f. x – 2 chia hết cho 15 ; 14 ; 20 và 400 x
Bài 7. Tìm số tự nhiên x, biết.
a. 35 chia hết cho x + 3.
b. 10 chia hết cho (2x + 1).
c. x + 7 chia hết cho 25 và x < 100.
d. x + 13 chia hết cho x + 1.
e. 2x + 108 chia hết cho 2x + 3.
bạn lấy đề ở đâu vậy mà sao giống mình quá zợ
bạn ơi bạn tự làm đi dễ mỗi tội dài thôi
Bài 1 : Chứng minh rằng :
a, ( 5 + 5^2 + 5^3 + .... + 5^100 ) chia hết cho 10
b, (1 + 3 + 3^2 + .... + 3^99 ) chia hết cho 40
c, ( 19^5^2003 + 8^2004 + 5.7^2003 ) chia hết cho 10
d, ( 2^2.n - 1 ) chia hết cho 5
e, ( 19^2005 + 11^2004 ) chia hết cho 10
a) 5+52+53+54+...+5100
= (5+52)+(53+54)+...+(599+5100)
= 30+52.(5+52)+...+598.(5+52)
= 30+52.30+...+598.30
= 30.(1+52+...+598)
Vì 30 chia hết cho 10
=> 30.(1+52+...+598) chia hết cho 10
=> 5+52+53+...+5100 chia hết cho 10
1) So sánh 2 số a và b, biết
a= 8^21/2^33 và b= 6^24 x (1/2)^21
2) Chứng minh rằng : (3^4 - 3^3)^3/27^3 chia hết cho 2
3) So sánh
a) 3^400 và 2^600
b) 5^300 và 3^500
c) 4^100 và 2^200
4) Chứng minh rằng: a) 12^8 x 9^12 = 18^6
b) 75^20 = 45^10 x 5^30
a) 10- [(22 -48).5+(23.10+8)] :28
B)5x+3x=36.33.4+12
c) 4x+2x=68-219
d) 7x-2x=617:615+44:11
e) 4x=64
F) \(\frac{x-1}{9}=9\)
h) 2x : 25=1
I) 45chia hết cho x
M) 24 chia hết cho x;36 chia het cho x;160 chia hết cho x và x lớn nhất
Bài 1 : Tìm số dư của các phép chia :
a) 2^1 + 3^5 + 4^9 + … + 2003^8005 cho 5
b) 2^3 + 3^7 + 4^11 + … + 2003^8007 cho 5
Bài 2 : Tìm chữ số tận cùng của X, Y :
X = 2^2 + 3^6 + 4^10 + … + 2004^8010
Y = 2^8 + 3^12 + 4^16 + … + 2004^8016
Bài 3 : Chứng minh rằng chữ số tận cùng của hai tổng sau giống nhau :
U = 2^1 + 3^5 + 4^9 + … + 2005^8013
V = 2^3 + 3^7 + 4^11 + … + 2005^8015
Bài 4 : Chứng minh rằng không tồn tại các số tự nhiên x, y, z thỏa mãn : 19x + 5y + 1980z = 1975430 + 2004.
Bài 5 : Có tồn tại số tự nhiên n hay không để n^2 + n + 2 chia hết cho 5.
- Giải giúp mk với nha ! Mk tick cho.
- Đề bài bài 4 nhầm nha.
- Phải là : 19^x + 5^y + 1980z = 1975^430 + 2004
Tìm số tự nhiên x biết:
a.24 chia hết cho (x-1)
b.(x+2)chia hết cho 6, 10<x<60
c.60 chia hết cho x,72 chia hết cho x và x lớn nhất
d.28 chia hết cho x,40 chia hết cho x
e.x chia hết cho 12,x chia hết cho 21,x chia hết cho 28;x < 400
f.(x+1)chia hết cho 5,(x+1)chia hết cho 10,(x+1)chia hết cho 25;x < 500
a, Ta có : 24 chia hết cho (x-1)
\(\Rightarrow\)\(24⋮x-1\)
\(\Rightarrow\)\(x-1\inƯ\left(24\right)\)
\(\Rightarrow\)\(x-1\in\left\{1;2;3;4;6;8;12;24\right\}\)
\(\Rightarrow\)\(x\in\left\{2;3;4;5;7;9;13;25\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{2;3;4;5;7;9;13;25\right\}\)
B1:
Một lớp học có 24 học sinh nữ và 28 học sinh nam, cô giáo chia đều số học sinh nữ và số học sinh nam vào các tổ, sao cho số tổ lớn hơn 1. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh nam và nữ?
B2: Tìm x thuộc N biết:
a/ 2× (2x+ 1) - 13= 5^2
b/ (x- 1)^3+ 1= 28
c/ 3^x ÷ 27= 9^15
d/ x< 45; x chia hết cho 5 ( x là bội của 5)
e/ x< 15; 90 chia hết cho x (x là ước của 90)
g/ x chia hết cho 6; 9 và x> 50 ( x là bội chung của 6 và 9)
h/ 15; 18 chia hết cho x và x> 3 ( x là ước chung của 15 và18)
Gọi số học sinh của mỗi tổ là a
24 : a suy ra a thuộc Ư (24)
28 : 4 suy ra a thuộc Ư (28)
Suy ra a thuộc ƯC ( 24 ; 28 )
24 = 23 . 3
28 = 22 . 7
Suy ra ƯCLN ( 24 ; 28 ) = 22 = 4
Vậy có thể chia được 4 tổ
số h/s nam trong 1 tổ là : 28 : 4 = 7
số h/s nữ trong 1 tổ là : 24 : 4 = 6