lít gọi là bảng đơn vị đo gì ấy nhỉ
Hãy nêu dãy công thức KB, MB, GB. So sánh các đơn vị đo khác. Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là gì? Đơn vị ấy bằng bao nhiêu bit?
Giúp nha, mình đang cần gấp lắm!
Công thức:
KB( Ki - lô - bai): 1KB = 210 byte = 1024 byte
MB( Me - ga - bai): 1MB = 210 KB = 1048576 byte
GB ( Gi - ga - bai) : 1GB = 210 MB = 1073741824 byte
So sánh các đơn vị lường tích trong máy tính:
KB = 1024 byte có tỉ lệ cao với mức độ yếu khá.
MB = 1048576 byte có tỉ lệ cao với mức độ trung bình.
GB = 1073741824 byte có tỉ lệ cao với mức độ tốt.
Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là:
Đơn vị chính được dùng để đo dung lượng nhớ là byte( đọc là bai).
Đơn vị ấy bằng bao nhiêu bit?
Đơn vị byte bằng 8 bit so với máy tính hiện nay, 8 bit chỉ định đã không còn nữa, mà lên tới hàng tỉ bit. Bit là số chỉ định của byte.
Chúc bạn học tốt nhé!
viết bảng đơn vị đo khối lượng
hà còn được gọi là............
bang don vi do khoi luong : tan, ta ,yen ,kg,hg ,dag,g
ha con duoc goi la : hec-to-met vuong
cho mik hỏi trong bảng đơn vị đo độ dài có một đơn vị gọi là a và 1a có phai là héc-ta ko và 1a =?
ko đâu bn ơi , héc ta viết tắt là ha chứ ko phải ;là a đâu bn ạ.
Các bảng đơn vị đo trong vật lý:
a) Bảng đơn vị đo khối lượng
b) Bảng đơn vị đo chiều dài
c) Bảng đơn vị đo thể tích
giúp mk với thanks nhìu nha!
Đo chiều cao của 100 học sinh lớp 6 (đơn vị đo: cm) và được kết quả theo bảng 26:
Bảng này có gì khác so với những bảng "tần số" đã biết?
Bảng này có khác so với bảng tần số đã học.
Các giá trị khác nhau của biến lượng được "phân lớp" trong các lớp đều nhau (10 đơn vị) mà không tính riêng từng giá trị khác nhau.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị bé bằng …..... đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Đơn vị bé bằng 1 10 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Bảng đơn vị đo độ dài
Bảng đơn vị đo khôi lượng
Bảnh đơn vị đo độ dài:
km hm dam m dm cm mm
Bảnh đơn vị đo khối lượng:
tấn tạ yến kg hg dag g
Đơn vị đo độ dài
km hm dam m dm cm mm
Đơn vị đo khối lượng
tấn tạ yến kg hg dag g
@Trung
TL:
BẢNG đơn vị đo độ dài
km , hm , dam , m , dm, cm , mm
bảng đơn vị đo khối lượng:
tấn , tạ , yến , kg , hg , dag, g
-HT-
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền ?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền ?
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.