Cho tam giác đều ABC.
1.1 vẽ trên giấy tam giác đều; vẽ vecto AB, BC, CA
1.2 Tính AB + BC
1.3 Tính AB + CA
1.4 Tính BC – AC
1.5 Tính AB + AC
Cho tam giác ABC có Â không bằng 60 ở phía ngoài của tam giác ABC vẽ các tam giác đều ABD và tam giác đều ACF. Trên nữa mặt phẳng có bờ BC có chứa A. Vẽ tam giác đều BCK. Chứng minh ADKE là hình bình hành
Cho tam giác ABC có Â không bằng 60 ở phía ngoài của tam giác ABC vẽ các tam giác đều ABD và tam giác đều ACF. Trên nữa mặt phẳng có bờ BC có chứa A. Vẽ tam giác đều BCK. Chứng minh ADKE là hình bình hành
Cho tam giác ABC có Â không bằng 60 ở phía ngoài của tam giác ABC vẽ các tam giác đều ABD và tam giác đều ACF. Trên nữa mặt phẳng có bờ BC có chứa A. Vẽ tam giác đều BCK. Chứng minh ADKE là hình bình hành
Cho tam giác ABC có Â không = 60 ở phía ngoài tam giác ABC vẽ các tam giác đều ABD và tam giác đều ACE . Trên nữa mặt phẳng có bờ là BC có chứa A. Vẽ tam giác đều BCK chứng minh ADKE là hình bình hành
Cho tam giác ABC có Â không = 60 ở phía ngoài tam giác ABC vẽ các tam giác đều ABD và tam giác đều ACE . Trên nữa mặt phẳng có bờ là BC có chứa A. Vẽ tam giác đều BCK chứng minh ADKE là hình bình hành
Cho tam giác ABC có Â không bằng 60 ở phía ngoài của tam giác ABC vẽ các tam giác đều ABD và tam giác đều ACF. Trên nữa mặt phẳng có bờ BC có chứa A. Vẽ tam giác đều BCK. Chứng minh ADKE là hình bình hành
cho tam giác ABC vuông tại A;M thuuộc cạnh AB .trên mp bờ AC vẽ tam giác ACD đều .trên mp bờ CM vẽ tam giác CME đều .trên mp bờBC vẽ tam giác BCF đều CMR 3 điểm DMF thảng hàng
Chứng minh rằng tam giác ABC vẽ trên giấy kẻ ô vuông như hình 61 là tam giác nhọn ( tức là tam giác có cả ba góc đều là góc nhọn )
Cho tam giác ABC có Â không bằng 60o . ở phía ngoài của tam giác ABC vẽ các tam giác đều ABD và tam giác đều ACF. Trên nữa mặt phẳng có bờ BC có chứa A. Vẽ tam giác đều BCK. Chứng minh ADKE là hình bình hành