Sắp xếp các từ sau để tạo thành từ đung
1. Plels -> ...
2. Tnads -> ...
3. Meco -> ...
Hãy sắp xếp các từ để tạo thành từ có nghĩa:
1. licpne 4. pleis 7. kobo
2. yas 5. tnads 8. gab
3. tis 6. doarb 9. klocc
10. meco
GIÚP MK NHA! ĐANG CẦN GẤP!
1.pencil
2.say
3. sit
4.speil
5.stand
6.board
7.book
8.bag
9.clock
10. come
1.
2. say
3. sit
4.
5.
6. board
7. book
8. bag
9. clock
10. come
Answer:
1. pencil
2. say
3. sit
4. không có nghĩa (chắc là spell)
5. stand
6. board
7. book
8. bag
9. clock
10.come
Sắp xếp các từ, cụm từ sau để tạo thành câu so sánh đúng :
Câu so sánh là : Đại bàng có thân hình to lớn hơn chim sẻ.
Con hãy sắp xếp các từ, cụm từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh :
Câu hoàn chỉnh là:
Bằng sự cố gắng, Rùa đã chạy thắng Thỏ trong cuộc thi.
Con hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành hoàn chỉnh :
Câu hoàn chỉnh là :
Năm ngoái, bố mẹ cho chúng em đi nghỉ hè tại Đà Lạt.
Có ai biết Tiếng Anh ko Giúp mih bài này với. Sắp xếp từ
1.licpne 4.plels 7.kobo 10.meco
2.yas 5.tnads 8.gab
3.tis 6.doarb 9.klocc
1, pencil
2, say
3, sit
4, spell
5, stand
6, board
7, book
8, bag
9, clock
10, come
1.pencil
2.say
3.sit
4.spell
5.stand
6.board
7book
8.bag
9.clock
10.come
đây nha
1 : licpne --> pencil
2: yas --> say
3 : tis --> sit
4 : plels --> spell
5 : tnads --> stand
6 : doarb --> board
7 : kobo --> book
8 : gab --> bag
9 : klocc --> clock
10 : meco --> come
Con hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh :
Câu hoàn chỉnh là:
Anh thợ điện lả đi vì thời tiết nắng nóng.
Con hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu nhân hóa :
Câu hoàn chỉnh là:
Chú én nhỏ đang gọi mùa xuân đến.
Con hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu nhân hóa :
Câu hoàn chỉnh là : Cây đa dang rộng cánh tay khỏe mạnh và vững chãi.
Con hãy sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh :
Câu hoàn chỉnh là: Chúng em chơi đá bóng dưới sân cỏ.