dịch sang tiếng việt:
pink
black
blue
green
yelow
purple
grey
red
~~good bye am friend~~
theo mẫu:
Oh, so he is our friend.
Và dịch sang tiếng Việt.
Ồ, vậy anh ấy là bạn của chúng tôi.
Oh, so he is our friend.
Nghĩa là: "Anh ấy là bạn của chúng tôi.
Ồ, , vậy anh ấy là bạn của chúng ta .
dịch sang tiếng việt
1. hello:.....................................................................
2. hi:............................................................................
3. bye:.............................................................................
4. english:......................................................................
chào
chào
tạm biệt
tiếng anh
hello : xin chào
hi: xin chào
bye : tạm biệt
english : tiếng anh
1.hello:xin chào
2.hi:xin chào
3.bye:tạm biệt
4.english:tiếng Anh; người Anh
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : .......... ; Hi : ............ ; Greet : ....................... ; Greeting : ........................ ; Name : .......................
My : ...............; is : ............. ; Am : ........................... ; I : ................ ; You : .......................... ; Fine : ........
Thanks : ...................... ; And : ....................... ; How : ................. ; are : ............... ; Miss : ...................
Mrs : ......................... ; Mr : .................... ; Ms : ........................... ; Good morning : .......................
Good afternoon :............................ ; Good evening : ....................... ; Good night : .............................
night : ............................ ; Goodbye : ........................... ; Bye : ........................... ; Children : .................
Child : ....................... ; We : ....................... ; Miss Hoa : .................... ; Thank you : ..............................
This : .............. ; year old : .................. ; How old : ........................ ; School : ....................................
at : ............................. ; at schoot : .................... ; Stand up : ........................ ; Sit down : .......................
come in : ............... ; Open : ................... ; close : .................... ; book : ....................... ; your : ..............
open your book : ..................... ; close your book : .............................
Hello : Xin chào ; Hi : Xin chào ; Greet : Chào (ai đó); Greeting :Lời chào hỏi; Name : Tên
My : Của tôi; is : Là , thì , ở ; Am : .Là , thì , ở ; I : Tôi ; You : Bạn ; Fine : Khỏe , tốt
Thanks : Cảm ơn ; And : .Và ; How : Như thế nào ; are : .Là , Thì , ở ; Miss : Cô (chưa có gia đình)
Mrs : Bà (đã có gia đình); Mr :Ông , ngài ; Ms :Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children : Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We : Chúng tôi ; Miss Hoa : .Cô Hoa; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : Trường học
at : ở tại ; at schoot : ở trường ; Stand up : Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào; Open : Mở ra ; close : Đóng lại ; book : Sách; your : Của bạn
open your book : mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại .
Hello:Xin chào(ko thân thiết) ; Hi: Xin chào(thân thiết);Greet : chào đón; Greeting: Lời chào; Name: tên.
My: của tôi; is: là; Am: là; I: tôi; You: bạn; Fine: khỏe; Thanks :cảm ơn; And: Và;
How: Như thế nào; Are: là; Miss=Ms: cô ; Mrs: Bà; Mr: Ông; Ms: cô;
Good morning : Chào buổi sáng; Good afternoon : Chào buổi chiều;
Good evening: chào buổi tối; Good night: Chúc ngủ ngon; night: ban đêm;
Good bye=Bye: Tạm biệt; Children: Những đứa trẻ; Child: đứa trẻ; We : Chúng tôi;
Miss Hoa: cô Hoa; Thank you: Cảm ơn; This: điều/vật này ; year old: tuổi;
How old: Bao nhiêu tuổi; School: Trường học; at: tại,lúc,ở..; at school : ở trường;
Stand up: Đứng lên; Sit down: ngồi xuống; Come in: mời vào; Open: mở;
Close: Đóng; book : sách; Your: của bạn; Open your book : mở sách ra; Close your book : Đóng sách lại.
Giải nghĩa của các câu tiếng anh này:
Hello : Xin chào ( không thân thiện ) ; Hi : Xin chào ( thân thiện ) ; Greet : chào đón ; Greeting : Lời chào ; Name : Tên
My : của tôi; is : là, thì , ở ; Am : là, thì , ở. ; I : Tôi ; You : bạn ; Fine : khỏe
Thanks : cảm ơn ; And : và ; How : Như thế nào ; are : là , thì , ở ; Miss : Cô ( chưa có gia đình )
Mrs : Bà ( đã có gia đình ); Mr : Ông , ngài ; Ms : Cô , bà ; Good morning : Chào buổi sáng
Good afternoon :Chào buổi chiều ; Good evening : Chào buổi tối ; Good night : Chúc ngủ ngon
night : Buổi tối ; Goodbye : Tạm biệt ; Bye : Tạm biệt ; Children :Những đứa trẻ
Child : Đứa trẻ ; We :Chúng tôi ; Miss Hoa : Cô Hoa. ; Thank you : Cảm ơn
This : Đây ; year old : Tuổi ; How old : Bao nhiêu tuổi ; School : trường học
at : ở tại ; at school : ở trường học ; Stand up :Đứng lên ; Sit down : Ngồi xuống
come in : Mời vào ; Open : mở; close : đóng ; book :quyển sách ; your : của bạn
open your book : Mở sách ra ; close your book : Đóng sách lại
Help !
My friend
It's no fun
Without you !
Rising !!!
Rising !!!
có ai dịch sang tiếng việt hộ mình nhé !!!!!!!
Lên google tự dịch ik bn
google dịch xin hân hạnh được tài trợ chương trình này !!
ơ sao mấy người này vô duyên thế
Bài 1:Em hày tìm
a,3 từ láy âm đầu:
b,3 từ láy vần :
c,3 từ láy cả tiếng:
Good luck,Bye!Bye
Bài 1: Em hãy tìm :
a, 3 từ láy âm đầu : nhanh nhảu , nhanh nhẹn , tươi tắn
b, 3 từ láy vần : đo đỏ , nho nhỏ , be bé .
c, 3 từ láy cả tiếng : nhanh nhanh , xinh xinh , xanh xanh
Chúc bạn học tốt !
a, 3 từ láy âm đầu : bảnh bao, bát ngát, bàn bạc,....
b, 3 từ láy vần : bầy hầy, bồi hồi, bối rối,....
c, 3 từ láy cả tiếng : ào ào, chang chang, chuồn chuồn,...
a, 3 từ láy âm đầu : bảnh bao, bát ngát, bàn bạc,..
b, 3 từ láy vần : bầy hày, bồi hồi, bối rối,...
c, 3 từ láy cả tiếng : ào ào, cào cào, chuồn chuồn,..
Can you understand this conversation?Find the mistake on the text.
-I need a good application to test my jitter click and I think 1 second I can click 13 click,but my hand has a problem and I can't have jitter click this time.I think 5 day after I can have jitter click.
-But with me,13 click on 1 second is impossible because I'm noob. - My friend answer.
-I know this.
-Oh,is late my time.Goodbye,see you on tomorrow. - My friend tell me.
-Ok,see you on tomorrow too.
-Bye!
-Bye! - I'm bye my friend.
Dịch câu này sang tiếng Việt nghe thuận miệng nhất.
" I am this close to smacking you. "
Dịch:
" I am this close to smacking you. "=Tôi suýt đánh bạn
Hok tốt
"Tôi gần như đánh bạn."
# hok tốt #
DỊCH ĐOẠN VĂN TIẾNG ANH SANG TIẾNG VIỆT :
Mai is an excellent student at school. She is very good at English and Math. She also loves drawing, and Mai also cooks very well. Growing up, she wants to be a good chef because she wants to create and create delicious food.
Mai là một học sinh xuất sắc ở trường. Cô ấy rất giỏi tiếng Anh và Toán. Cô ấy cũng thích vẽ, và Mai cũng nấu ăn rất ngon. Lớn lên cô muốn trở thành một đầu bếp giỏi vì muốn sáng tạo và tạo ra món ăn ngon.
Mai là một học sinh xuất sắc ở trường. Cô ấy rất giỏi tiếng Anh và Toán. Cô ấy cũng rất thích vẽ, và Mai cũng nấu ăn rất ngon. Lớn lên, cô muốn trở thành một đầu bếp giỏi vì cô muốn sáng tạo và tạo ra những món ăn ngon.
: Mai là một học sinh xuất sắc ở trường.Cô ấy rất giỏi tiếng Anh và Toán.Cô ấy cũng rất thích vẽ, và Mai cũng nấu ăn rất ngon.Lớn lên, cô muốn trở thành một đầu bếp giỏi vì cô muốn sáng tạo và tạo ra những món ăn ngon.
học tốt ❤🧡💛💚💙💜🤎🖤🤍💔❣❣💕💕💓💗💖💘💘💝