buổi chiều nắng phố huyện vàng hoe
trạng ngữ: ...... bổ sung cho câu nào
buổi chiều , nắng phố huyện vàng hoe
trạng ngữ : ................. bổ sung câu hỏi nào ..............
Trạng ngữ: Buổi chiều
Bổ sung câu hỏi : Như thế nào?
Trạng ngữ biểu chiều
Bổ sung câu hỏi : Như thế nào ?
Buổi chiều , xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ . Nắng phố huyện vàng hoe . Những em bé Hmông , những em bé Tu Dí , Phù Lá cổ đeo móng hổ ,quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước cửa hàng . Hoàng hôn người ngựa dập dìu chìm trong sương núi tím nhạt .
a, gạch chân các câu kẻ ai thế nào ? có trong đoạn văn
b, xác định chủ ngữ vị ngữ trong các câu đó
a:xe dừng lại ở 1 thị trấn nhỏ .......
b:CN:xe,nắng,những em bé Hmông,những em bé Tu Dí ,phù lá cổ đeo móng hổ,quần áo sặc sỡ,người ngựa.
VN:còn lại(bạn ghi ra nha)
- Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn:
- Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H mông, Tu Dí, Phù Lá.
Đông từ: dừng lại, chơi đùa, đeo.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
- Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ
Gạch dưới trạng ngữ và cho biết trạng ngữ bổ sung ý nghĩa gì cho câu ?
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa về………………………………………
Mình cần gấp
Trạng ngữ bổ sung ý nghĩa về thời gian
Câu: “Nắng phố huyện vàng hoe” là kiểu câu kể nào?
A. Câu kể Ai là gì?
B. Câu kể Ai làm gì?
C. Câu kể Ai thế nào?
D. Tất cả các câu kể trên.
Câu 6: Câu: “Nắng phố huyện vàng hoe” là kiểu câu kể nào? (0,5đ)
Giáo viên hay học sinh vậy?
Câu kể ai là gì.
Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm :
- Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ.
- Nắng phố huyện vàng hoe.
- Những em bé Hmông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ, đang chơi đùa trước sân.
- Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. ⇒ Buổi chiều xe làm gì ?
- Nắng phố huyện vàng hoe. ⇒ Nắng phố huyện như thế nào ?
- Những em bé Hmông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ, đang chơi đùa trước sân. ⇒ Ai đang chơi đùa trước sân ?
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau. Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.
Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn:
- Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H mông, Tu Dí, Phù Lá.
Đông từ: dừng lại, chơi đùa, đeo.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ → Buổi chiều xe làm gì ?
Nắng phố huyện vàng hoe. => Nắng phố huyện như thế nào ?
Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.=> Ai đang chơi đùa trước sân ?
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau. Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.
Các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn:
- Danh từ: buổi, chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, H mông, Tu Dí, Phù Lá.
Đông từ: dừng lại, chơi đùa, đeo.
Tính từ: nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) Đặt câu hỏi cho các bộ phận được in đậm:
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ → Buổi chiều xe làm gì ?
Nắng phố huyện vàng hoe. => Nắng phố huyện như thế nào ?
Những em bé H mông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ đang chơi đùa trước sân.=> Ai đang chơi đùa trước sân ?
Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn sau :
Buổi chiều, xe dừng lại ở một thị trấn nhỏ. Nắng phố huyện vàng hoe. Những em bé Hmông mắt một mí, những em bé Tu Dí, Phù Lá cổ đeo móng hổ, quần áo sặc sỡ, đang chơi đùa trước sân.- Danh từ: Buổi chiều, xe, thị trấn, nắng. phố huyện, em bé, mắt, mí, cổ, móng, hổ, quần áo, sân, Hmông, Tu Dí, Phù Lá.
- Động từ: Dừng lại, chơi đùa, đeo
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ